HỌ SẼ SỐNG in English translation

they will live
họ sẽ sống
họ sẽ ở
they would live
họ sẽ sống
they are going to live
they will survive
họ sẽ sống sót
họ sẽ tồn tại
sẽ sống lại
họ vẫn sống sót
they shall dwell
chúng nó sẽ ở
họ sẽ sống
they would outlive
sẽ sống lâu hơn
họ sẽ sống
they're gonna live
they'll live
họ sẽ sống
họ sẽ ở
they'd live
họ sẽ sống
they will reside
họ sẽ cư trú
họ sẽ sống
they should live

Examples of using Họ sẽ sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ sẽ sống mãi mãi với tác phẩm của họ..
But he will live forever through his writings.
Chẳng có ai cho rằng họ sẽ sống tốt hơn nếu không có tiền.
No one should think that their life would be better without work.
( Đến cuối tháng này, họ sẽ sống ở đây được 4 năm rồi).
By the end of this month they will have lived here for four years.
Rồi họ sẽ sống trong căn nhà đó, căn nhà.
And then living in this house, her house.
Họ sẽ sống trong tương lai.
They are living in the future.
Không có lương, họ sẽ sống như thế nào?
With no income, how will you live?
Tôi cá họ sẽ sống hạnh phúc mãi mãi.
I bet they live happily ever after.
Rồi họ sẽ sống trong kinh hãi mãi mãi.
Then they live with the fear and horror forever.
họ sẽ sống trong an bình, thịnh vượng.
And they lived peacefully and prosperous.
Hy vọng họ sẽ sống lâu hơn những kẻ lần trước.
Hoping they live longer than the last ones.
Do đó, từ giờ họ sẽ sống tách riêng ra với nhau.
So, from now on we will live separately.
Thay vào đó, họ sẽ sống.
So they live instead.
Dự kiến sau hôn lễ, họ sẽ sống tại đây.
After our wedding in March, they will move over here.
Rằng họ đều xứng đáng có được thành công và anh mong họ sẽ sống tốt.
They all deserve better and I hope they are living well.
Họ còn trẻ. Và họ sẽ sống.
No. They're young… and they're alive.
Đó là lý do vì sao họ sẽ sống ở đó.
So that why they live there.
Họ sẽ sống với nhau trong vòng 2 ngày trong" Ngôi nhà vàng"
They will live with each other for 2 days in the"Gold House" and through games,
Thay vào đó, họ sẽ sống và sinh hoạt trong một ngôi nhà chung do nhà nước cung cấp, và được nhận từ người dân không nhiều hơn nhu cầu tối thiểu hàng ngày của họ..
Instead, they would live together in housing provided by the state, and receive from the citizens no more than their daily sustenance.
Họ sẽ sống với nhau trong vòng 2 ngày trong" Ngôi nhà vàng"
They will live with each other for 2 days in the"Gold House" and through games,
Họ không biết họ sẽ sống trong tàu bao lâu, nhưng Chúa biết và tất cả điều
They didn't know how long they would live in the ark, but the Lord knew,
Results: 247, Time: 0.0419

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English