Examples of using Họ tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dịch họ tên.
cũng không biết họ tên.
Tớ có thể cho họ tên của cậu.
Trẻ em có quyền có họ tên, có.
Nhiều nghệ sĩ đổi họ tên mà.
Vậy làm thế nào để tách họ tên ra khỏi.
Và sáng ngủ dậy tôi vẫn biết họ tên gì.
Hiện con có ảnh và họ tên của anh ấy.
Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
Vậy làm thế nào để tách họ tên ra khỏi.
Để giữ bí mật, Người phải thay đổi họ tên rất nhiều lần.
Họ tên Simon và Adrian.
Họ Tên: Silver Bullets.
Họ tên: Lemon.
Họ tên: cyberat.
Họ tên: bang.
Họ tên: common.
Họ tên: I' m a champion.
Hỏi họ tên, y nói là.