Examples of using Họ thích in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ thích phát minh.
Họ thích Read more.
Họ thích những cuộc trò chuyện sâu sắc, có ý nghĩa.
Nếu họ thích bạn, họ sẽ có những dấu hiệu khá rõ ràng.
Họ thích vì nhiều lý do.
Họ thích ngắm cảnh thành phố như thế này cơ.
Thí dụ, nếu họ thích xem phim
Họ thích cảm thấy mình đặc biệt, hãy khen ngợi họ chân thành.
Thay vào đó, họ thích điều khiển một số chuyến đi của mình.
Họ thích xem ta gục ngã.
Ý nghĩa: Họ thích bài hát này dù nó buồn.
Nếu họ thích sự thật thì họ chắc chắn đã được cứu.
Họ thích chơi kiểu 69.
Họ thích nhìn vào, chạm vào những điều đó.
Họ thích lập sẵn kế hoạch trước khi làm bất cứ điều gì.
Họ thích gì về trang web của bạn và họ ghét điều gì?
Họ thích thức ăn và bia.
Họ cũng thích trang trí với những khung ảnh gia đình.
Họ thích khám phá các địa điểm và cơ hội mới.
Họ đều thích cái tên ấy.”.