Examples of using Họ thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ thề không gả con gái cho người Bêngiamin.
Họ thề thốt: Không ai có thể chia lìa hai ta.
Họ thề sẽ phản ứng quyết liệt trước vụ tấn công.
Họ thề sẽ duy trì.
Họ thề sẽ ở bên em.
Họ thề không bao giờ trở lại.
Họ thề sẽ chẳng gì có thể chia cắt.
Họ thề sẽ trả thù cho anh.
Họ thề thốt rằng đã tìm thấy.
Họ thề trung thành với Ryouma mặc dù cậu vẫn còn trẻ.
Họ thề nguyền sẽ tiến tới hôn nhân.
Họ thề sẽ làm bạn tốt….
Họ thề thốt tới ga là họ xuống liền.
Họ bèn thề sẽ làm theo như thế.
Họ thề sẽ giữ kín mối quan hệ.
Họ thề thốt có ngày trở lại.
Họ thề sẽ làm bạn tốt….
Họ thề không bao giờ trở lại.
Họ thề nguyện với nhau.
Họ thề thốt rằng đã tìm thấy.