HỌ TIN RẰNG in English translation

they believe that
họ tin rằng
họ cho rằng
họ nghĩ rằng
they think that
họ nghĩ rằng
họ cho rằng
họ tin rằng
họ tưởng rằng
họ coi đó
they are convinced that
they are confident that
their belief that
niềm tin của họ rằng
they believed that
họ tin rằng
họ cho rằng
họ nghĩ rằng
that they believed
họ tin rằng
họ cho rằng
họ nghĩ rằng
they were convinced that
they were confident that
believed that they
họ tin rằng
họ cho rằng
họ nghĩ rằng

Examples of using Họ tin rằng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều đó là bởi vì họ tin rằng chùa thiêng.
This is because they believe that their hair is holy.
họ tin rằng đối với mỗi loại thích hợp của việc thực hiện thủ tục, bạn có thể có nghĩa là tất cả các luật sư.
They think that for every legal kind of work and formality, you can approach any lawyer.
Họ tin rằng mọi thứ có thể tự sắp xếp, tuy nhiên không phải lúc nào cũng vậy.
They think that they can rely on themselves which is not always the case.
Họ tin rằng tình yêu của họ đã được tiền định trên trời và có ý nghĩa là sẽ kéo dài muôn thuở.
They are convinced that their love was pre-ordained in heaven and meant to last for eternity.
Họ tin rằng chỉ những người đó mới có quyền nói
They think that only those folks have the privilege to speak,
Họ tin rằng họ có thể nắm bắt bất kì thứ gì trong quá trình đàm phán và sự tin tưởng này được phát triển qua những kinh nghiệm mà họ có được.
They are confident that they can handle anything that comes their way in a negotiation and this confidence is developed through experience.
Ngay cả Allergan, công ty thành công sau Latisse thừa nhận điều này, nhưng họ tin rằng Latisse ảnh hưởng đến giai đoạn phát triển của chu kỳ phát triển lông mi.
Even Allergan, the successful company behind Latisse confesses this, however they think that Latisse effects the anagen section of the eyelash progress cycle.
Họ tin rằng mình có thể vượt qua mọi tình huống và giải quyết mọi rắc rối.
They are confident that they can make it through any situation and solve any problem.
Vào tháng 2 năm 2012, Tòa án Tối cao Texas đã bác bỏ kháng cáo của Leach mà không bình luận cho thấy họ tin rằng vụ kiện của Leach là không có công.
In February 2012, The Texas Supreme Court rejected Leach's appeal without comment signifying their belief that Leach's lawsuit(s) were without merit.
Họ tin rằng nếu trong thực tế ông đã giả mạo một kế hoạch
They think that if He has formed any plan or purpose at all, then it must be like theirs,
Hiếm khi họ lên kế hoạch trước vì họ tin rằng họ sẽ phản ứng tích cực vào lúc này và xử lý tình huống một cách hiệu quả.
It's rare that they make plans in advance because they are confident that they will react positively on the moment and effectively handle situations.
Trong tháng 2, các quan chức của đất nước cho biết họ tin rằng các hacker của Triều Tiên là những người đứng sau các vụ tấn công này.
Back in February, the country's officials said that they believed North Korean hackers were behind the attacks.
Họ tin rằng mình có thể“ tự làm nó một mình”, và tất nhiên họ không muốn đầu tư nhiều cho bản thân.
They think that they can“do it on their own” and often aren't willing to invest in themselves.
Kẻ bạo hành không mạo hiểm biến mình trở thành kẻ bạo hành cho tới khi họ tin rằng người kia không bỏ đi.
An abuser won't risk becoming abusive until they are confident that the other person won't leave.
Các đảng Dân chủ Xã hội khác với SRs ở chỗ họ tin rằng một cuộc cách mạng phải dựa vào công nhân đô thị, chứ không dựa vào nông dân.
The Social Democrats differed from the SRs in that they believed a revolution must rely on urban workers, not the peasantry.
Các người thấy đó, họ tin rằng phim ảnh chỉ là một sở thích nhất thời…
You see, they were convinced that movies were only a passing fad and they saw no future in it,
Họ tin rằng tránh tất cả các chất béo dẫn đến sức khỏe tốt hơn
They think that avoiding all fats leads to better health and easier control of
Họ tin rằng những tuyên bố gây bất hòa của tỷ phú về người di cư, phụ nữ và tín đồ Hồi giáo sẽ khiến nhiều người Mỹ không chấp nhận ông.
They were confident that his incendiary remarks about immigrants, women and Muslims would make him unacceptable to many Americans.
Có phải họ tin rằng Marduk đến từ sao Mộc và cuối cùng sẽ trở lại một ngày nào đó?
And would eventually return one day? Was it that they believed that Marduk came from this planet?
Rahim nói rằng anh và vợ chỉ đồng ý cho con gái kết hôn sau khi họ tin rằng người đàn ông có thể làm cho cô bé hạnh phúc.
Che Rahim said he and his wife only agreed to have their daughter married off after they were convinced that the man could make her happy.
Results: 1729, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English