HỌ TIN RẰNG HỌ in English translation

they believe they
họ tin rằng họ
họ nghĩ rằng họ
họ tưởng họ
họ cho rằng chúng
tin tưởng rằng họ
they think they
họ nghĩ rằng họ
họ tưởng họ
họ cho rằng họ
họ tin rằng họ
chúng tưởng chúng
they are confident that they
they believed they
họ tin rằng họ
họ nghĩ rằng họ
họ tưởng họ
họ cho rằng chúng
tin tưởng rằng họ
they thought they
họ nghĩ rằng họ
họ tưởng họ
họ cho rằng họ
họ tin rằng họ
chúng tưởng chúng

Examples of using Họ tin rằng họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khiến họ tin rằng họ đến từ nơi rất xa Vùng đất cằn cỗi này.
Beyond the Badlands. Make them believe that they were from some faraway place.
Họ tin rằng họ có thể kiểm soát sức khỏe thông qua chế độ ăn uống tốt.
They're convinced they can control health through good diet.
nhanh chóng kiểm tra tại bệnh viện nếu họ tin rằng họ đã bị nhiễm bệnh.
to be vigilant and to quickly check into a hospital if they believe they have been infected with the illness.
Nhiều người tự nguyện theo một nhà lãnh đạo vì họ tin rằng họ sẽ được cải thiện cuộc sống theo cách nào đó.
People follow leaders willingly because they think they will improve their life in some way.
Họ tin rằng họ có thể nắm bắt bất kì thứ gì trong quá trình đàm phán và sự tin tưởng này được phát triển qua những kinh nghiệm mà họ có được.
They are confident that they can handle anything that comes their way in a negotiation and this confidence is developed through experience.
Hiếm khi họ lên kế hoạch trước vì họ tin rằng họ sẽ phản ứng tích cực vào lúc này và xử lý tình huống một cách hiệu quả.
It's rare that they make plans in advance because they are confident that they will react positively on the moment and effectively handle situations.
Những lá thư chia tay mà các tín đồ để lại tuyên bố rằng họ tin rằng họ sẽ rời đi để thoát khỏi" sự giả hình và áp bức của thế giới này".
Farewell letters left by the believers stated that they believed they were leaving to escape the“hypocrisies and oppression of this world.”.
Họ tin rằng họ là những người kiểm soát tương lai của mình,
They believed they were the controllers of their own future, and the circumstances they
Nhưng các nhà đàm phán của cả hai bên đã nói với các phóng viên vào cuối tuần trước rằng họ tin rằng họ đang trên con đường giải quyết các vấn đề.
But negotiators on both sides told reporters late last week that they believed they were on the path to resolving the issues.
Trước chuyến thăm châu Âu của Tổng thống vào tháng trước, các quan chức cho biết họ tin rằng họ đã gần gũi để đảm bảo việc thả muỗi của Brunson.
Before the President's trip to Europe last month, officials said they believed they were close to securing Brunson's release.
Người ta có khả năng tuân thủ cao hơn khi họ tin rằng họ đang chia sẻ chung một thứ gì đó với người đặt ra yêu cầu.
People are more likely to comply when they believe that they share something in common with the person making the request.
Nếu bạn cho phép họ tin rằng họ không phải
If you allow them to believe they are more than dogs,
Từ đó họ tin rằng họ đang đóng góp vào việc giải thích các sự kiện tự nhiên”.
Thereby believing that they contribute to the explanation of natural events.
Cảnh sát cho biết họ tin rằng họ đang đối phó với nhiều hơn một kẻ tấn công.
They believed that they were dealing with more than one attacker.
Điều gì khiến họ tin rằng họ biết nhiều về việc mức giá lẽ ra phải cao hơn mức thị trường tới đâu?
What makes them believe they know more about what the price should be than the market does?
Các nhân viên cứu trợ bị đe dọa vì họ tin rằng họ lây lan Ebola”, cô nói thêm.
Aid workers were threatened because it was believed they spread Ebola,” she added.
Có điều, họ tin rằng họ có thể thay đổi thế giới ảo, chứ không phải thế giới thực.
And the only problem is they believe that they are capable of changing virtual worlds and not the real world.
Họ tin rằng họ sẽ còn nhiều thời gian trong cuộc sống sau này để có lúc họ dành thời gian cần thiết cho đức tin của họ..
They believe that they will have pLenty of time later on in life to devote the time they need to their faith.
Họ tin rằng họ cần biết thương hiệu thực sự của bạn là gì và nó đại diện cho cái gì.
People believe they're getting to know what your brand really is and what it stands for.
Những lá thư chia tay mà các tín đồ để lại tuyên bố rằng họ tin rằng họ sẽ rời đi để thoát khỏi" sự giả hình và áp bức của thế giới này".
Farewell letters left by the believers stated that they believed that they were"leaving this earth to escape"hypocrisies and oppression of this world.
Results: 374, Time: 0.0596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English