Examples of using Họ trả tiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông giúp họ trả tiền.
Họ trả tiền cho tôi để làm một việc mà tôi sẽ làm miễn phí.".
Họ trả tiền để xem trận đấu.
Nghe nói họ trả tiền đô.
Rồi họ trả tiền.
Họ trả tiền nghiên cứu, mà tôi thì đang khô máu. Không hẳn đâu.
Đủ rồi! Họ trả tiền cho anh, anh nên nghe.
Họ trả tiền cho anh vì việc khác.
Này… Họ trả tiền tôi chưa?
Họ trả tiền để cô im lặng?
Họ trả tiền cho con điếm để đầu độc đứa con cái nhỏ của ông.
Họ trả tiền cho sự kín đáo và.
Phải nhớ là họ trả tiền để biết chắc chắn.
Họ trả tiền nghe cô khuyên?
Họ trả tiền cho con điếm để đầu độc đứa con cái nhỏ của ông.
Họ trả tiền cho nó.
Họ trả tiền chưa?
Cái gì chứ, họ trả tiền cho nhóc à?
Họ trả tiền nhiều không?
Họ trả tiền học phí cho mày.