Examples of using Họ xin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ xin tị nạn chính trị tại Đại sứ quán Mỹ ở Vienna.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
Họ xin nước chúng tôi, nhưng không ai còn một giọt nào cả.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
Tại sao họ xin Chúa điều này?
Và bất cứ điều gì mà họ xin, Ta sẽ ban nó cho họ. .
Họ xin Chúa Giêsu làm cho họ sáng mắt bằng phép lạ.
Họ xin người bạn đường lạ lùng ấy ở lại với họ. .
Họ xin phỏng vấn cô về vụ bịt miệng.
Họ xin địa chỉ xưởng cưa của anh.
Họ xin gì.
Họ xin gì.
Tại sao họ xin Chúa điều này?
Nhưng rồi họ xin chụp một bức ảnh với tôi.
Nhưng làm thế nào để chúng tôi làm với họ xin tiền?
Một người tù tuỳ ý họ xin.
Sau đó mấy hôm, tôi điện cho họ và xin đăng ký.
Nhưng khi bị bắt, họ xin được tha thứ.