HỌ XIN in English translation

they ask
họ hỏi
họ yêu cầu
họ xin
họ đòi
họ bảo
họ đề nghị
họ nhờ
họ muốn
họ đặt câu hỏi
they apply
họ áp dụng
họ nộp đơn
họ xin
họ sử dụng
họ đăng ký
ứng tuyển vào
ứng dụng
họ dùng
nộp đơn đăng ký
they beg
họ xin
they asked
họ hỏi
họ yêu cầu
họ xin
họ đòi
họ bảo
họ đề nghị
họ nhờ
họ muốn
họ đặt câu hỏi
they requested
họ yêu cầu
they pleaded
they applied
họ áp dụng
họ nộp đơn
họ xin
họ sử dụng
họ đăng ký
ứng tuyển vào
ứng dụng
họ dùng
nộp đơn đăng ký
they begged
họ xin
they solicit

Examples of using Họ xin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ xin tị nạn chính trị tại Đại sứ quán Mỹ ở Vienna.
I applied for political asylum at the American embassy.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
We ask Jesus to leave.
Họ xin nước chúng tôi, nhưng không ai còn một giọt nào cả.
She was begging everyone for water, but no one had a drop.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
So they begged Jesus leave.
Họ xin Chúa Giêsu ra đi.
So they begged Jesus to leave.
Tại sao họ xin Chúa điều này?
Why would they ask Jesus this?
Và bất cứ điều gì mà họ xin, Ta sẽ ban nó cho họ..
And whatever you ask for, I will give it to you..
Họ xin Chúa Giêsu làm cho họ sáng mắt bằng phép lạ.
They want Jesus to impress them with a miracle.
Họ xin người bạn đường lạ lùng ấy ở lại với họ..
They invited the stranger to stay with them.
Họ xin phỏng vấn cô về vụ bịt miệng.
They're asking to interview you about the gag order.
Họ xin địa chỉ xưởng cưa của anh.
Asked me for your sawmill's address.
Họ xin gì.
What they asked for.
Họ xin gì.
What they are asking for.
Tại sao họ xin Chúa điều này?
Why do they ask Jesus this?
Nhưng rồi họ xin chụp một bức ảnh với tôi.
Then they wanted a photo with me.
Nhưng làm thế nào để chúng tôi làm với họ xin tiền?
But how do we do with them begging for money?
Họ đã không biết những gì họ xin.
They didn't know what they were asking for.
Một người tù tuỳ ý họ xin.
One prisoner whom they wished.
Sau đó mấy hôm, tôi điện cho họxin đăng ký.
I called them up and asked if I could register. A few days later.
Nhưng khi bị bắt, họ xin được tha thứ.
Never thinking for one second they might get caught.
Results: 138, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English