Examples of using Họ yêu cầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ yêu cầu người.
Họ cũng yêu cầu xem xét vai trò của ngân hàng Vietinbank trong vụ án này.
Họ yêu cầu tôi ra đi.”.
Họ yêu cầu ông cứ hoàn toàn thẳng thắn.
Rồi họ yêu cầu tôi nhấc tay lên.
Họ yêu cầu chụp ảnh như thể tôi là một ngôi sao vậy.
Thường thì họ yêu cầu thanh toán ngay.
Họ yêu cầu được trả lại đất đai.
Họ yêu cầu chụp ảnh như thể tôi là một ngôi sao vậy.
Họ yêu cầu ông xào các loại rau củ.
Họ yêu cầu chúng tôi xây dựng backdoor( cửa hậu) cho iPhone".
Họ yêu cầu những mức giá ưu đãi.
Nên họ yêu cầu cắt bỏ chi phí này!
Họ yêu cầu xây dựng cổng hậu( backdoor) trên iPhone", Cook nhấn mạnh.
Vì thế họ luôn yêu cầu con mình phải hoàn hảo.
Họ yêu cầu anh hỗ trợ em thêm nữa.
Họ yêu cầu sự chú ý của bạn.
Họ yêu cầu chúng tôi tạo ra một backdoor trên iPhone.
Họ yêu cầu đối thoại trực tiếp với chính phủ.
Họ sẽ yêu cầu phe đối lập thương lượng với các viên tướng người Sunni.