HỌC CÁCH TÌM in English translation

learn to find
học cách tìm
tìm hiểu để tìm
học được cách tìm thấy
learn how to find
học cách tìm
tìm hiểu làm thế nào để tìm
tìm hiểu cách tìm
learned to seek
học cách tìm kiếm
learning to find
học cách tìm
tìm hiểu để tìm
học được cách tìm thấy

Examples of using Học cách tìm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu có thể đi theo những bước chân của em, học cách tìm thấy điều tốt đẹp nhất trong bất cứ hoàn cảnh nào.
He could still follow in her footsteps, and learn how to seek out the best in any situation.
Trong chương trình cấp bằng này trong Khoa học Đời sống và Công nghệ, bạn sẽ học cách tìm câu trả lời cho những câu hỏi như thế này.
In the Master's programme Sociology and Social Research, you will learn how to answer these questions.
Trong chương trình cấp bằng này trong Khoa học Đời sống và Công nghệ, bạn sẽ học cách tìm câu trả lời cho những câu hỏi như thế này.
In the Master's program Sociology and Social Research, you will learn how to answer these questions.
chúng ta có thể học cách tìm những giải pháp thay thế khác đẻ đáp ứng nửa chừng và cung cấp một giải pháp để chiến thắng.
things which are beyond our capabilities, we can learn to find other alternatives to meet halfway and provide a win-win solution.
bạn sẽ học cách tìm tất cả các clients( Sử dụng IP của họ)
you will learn how to find all clients(using their IP addressees)
Nếu họ có thể học cách tìm sự cân bằng và sử dụng quyền
If they can learn to find balance and use their power over others responsibly,
bạn sẽ học cách tìm câu trả lời cho tất cả các câu hỏi này và cũng để phân biệt giữa thần thoại và thực tế…[-].
you will learn how to find answers to all of these questions and also to distinguish between myths and reality.
Để mở đầu bài viết này tôi mượn lời của John Stuart Mill:“ Tôi đã học cách tìm hạnh phúc bằng cách giới hạn các ham muốn của mình hơn là nỗ lực để thỏa mãn chúng”.
He began his speech by quoting the 19th century British philosopher John Stuart Mill:“I have learned to seek my happiness by limiting my desires, rather than in attempting to satisfy them.”.
bạn sẽ học cách tìm câu trả lời cho những câu đố này
you will learn to find the answer to these and other puzzles of Classical
đề tâm lý học, bạn sẽ học cách tìm hạnh phúc,
expert coaching on the subject of psychology you will learn how to find your happiness, live happily
bạn có thể học cách tìm một thiết bị thực hiện chính xác những gì bạn muốn và tạo ra các bài đọc bạn cần.
step at a time, you can learn to find a device that does exactly what you want and produces the readings you need.
Học cách tìm lỗ giữa các cành cây,
Learning to find holes between tree branches,
Sư tử con mới sinh ra sẽ được sư tử mẹ đẩy xuống vách đá để chúng phải tự tìm cách bò lên, học cách tìm sự sống trong cái chết, rèn luyện bản lĩnh cho một vị vua sau này.
The newly born lion will be pushed down by the parent lion to the cliff so that they have to find a way to crawl up, learn how to find life in death, train their bravery for a future king.
Trong một ý nghĩa, wabi- sabi là một sự tu luyện, theo đó, học viên của wabi- sabi học cách tìm sự thú vị, quyến rũ và vẻ đẹp ở những vật thông thường nhất, tự nhiên nhất.
In one sense wabi-sabi is a training whereby the student of wabi-sabi learns to find the most basic, natural objects interesting, fascinating and beautiful.
Cơ hội lớn nhất trong đời là học cách tìm lấy niềm vui trong Chúa giữa chúng ta,
Our greatest opportunity in life is to learn to find our joy in the Lord Jesus Christ in our midst,
Chúng tôi yêu cầu lũ ong không chỉ học cách tìm đến một màu xác định,
We asked the bees to learn not just to go to a certain color, but to a certain
và chúng ta sẽ học cách tìm hiểu chúng và thích ứng với chúng.
the form of equations, and we should learn to understand them and appreciate them.
thử mới lần đầu tiên, học cách tìm tòi, hết sức thành thật
learning to see things as if for the first time, learning to be curious about things and being very honest
Bằng cách giữ lại cái không hoàn hảo, sửa chữa cái hư hỏng và học cách tìm cái đẹp trong nhược điểm( thay vì tìm cái đẹp mặc dù có nhược điểm) thì khả năng của Nhật Bản để đối phó với những thảm họa thiên nhiên thường phải đối mặt sẽ được tăng cường.
By retaining the imperfect, repairing the broken and learning to find beauty in flaws- rather than in spite of them- Japan's ability to cope with the natural disasters it so often faces is strengthened.
trở nên phong phú, nhờ vậy nó học cách tìm hiểu lại ngôn ngữ của bản năng bấy nay bị xao lãng.
message carriers from the instinctive to the rational parts of the human mind, and their interpretation enriches the poverty of consciousness so that it learns to understand again the forgotten language of the instincts.
Results: 51, Time: 0.0219

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English