HỌC HỎI RẤT NHIỀU in English translation

learn a lot
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
tìm hiểu rất nhiều
học nhiều
biết nhiều
biết được rất nhiều
sẽ học hỏi được nhiều
hiểu được rất nhiều
hiểu nhiều
sẽ nhận ra rất nhiều
learn so much
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
học nhiều
tìm hiểu rất nhiều
sẽ học được nhiều
học được nhiều hơn
much to learn
học nhiều
học hỏi rất nhiều
nhiều để tìm hiểu
learn a great deal
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
tìm hiểu rất nhiều
learning a lot
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
tìm hiểu rất nhiều
học nhiều
biết nhiều
biết được rất nhiều
sẽ học hỏi được nhiều
hiểu được rất nhiều
hiểu nhiều
sẽ nhận ra rất nhiều
learned a lot
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
tìm hiểu rất nhiều
học nhiều
biết nhiều
biết được rất nhiều
sẽ học hỏi được nhiều
hiểu được rất nhiều
hiểu nhiều
sẽ nhận ra rất nhiều
learning so much
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
học nhiều
tìm hiểu rất nhiều
sẽ học được nhiều
học được nhiều hơn
learned so much
học được rất nhiều
học hỏi rất nhiều
học nhiều
tìm hiểu rất nhiều
sẽ học được nhiều
học được nhiều hơn
learn a huge amount from

Examples of using Học hỏi rất nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình học hỏi rất nhiều từ forum và từ mod.
I learnt so much from the group and from Grace.
Tôi rất trân quý và học hỏi rất nhiều từ blog này.
I loved and learnt so much from this blog.
Nhưng bạn sẽ có cơ hội học hỏi rất nhiều”.
You will have the opportunity to learn much.”.
Tôi còn phải học hỏi rất nhiều nhưng sẽ cố gắng hết mình.
I still have a lot to learn, but I am trying my best.
Cảm ơn thầy rất nhiều, con học hỏi rất nhiều với trang web của Thầy.
Thanks and I have learned so much from your site.
Anh nghĩ chắc em đã học hỏi rất nhiều để trở thành một quản lý.
Clearly I still had a lot to learn about being a manager.
Osorio( trái) học hỏi rất nhiều điều từ Alex Ferguson.
We learnt a lot from Alex Ferguson.
Tôi đã học hỏi rất nhiều từ những người đi trước.
I have learned many things from those who went before me.
Anh nhận ra rằng anh cần học hỏi rất nhiều từ bạn mình.
He realized that he needs to learn a lot from his friend.
Tôi rất trân quý và học hỏi rất nhiều từ blog này.
I have really enjoyed and learned much from this blog.
Tôi học hỏi rất nhiều điều từ bà Thụy An.
I have learned a lot from Ms. Sheila.
VN có thể' học hỏi rất nhiều' từ Myanmar.
US can learn many things from Bangladesh'.
Tôi cảm thấy mình được học hỏi rất nhiều điều thông qua chương trình này.
I felt like I was able to learn a lot through this program.
Tôi học hỏi rất nhiều từ những bài ông gửi cho.
I am learning a lot from the tips you post.
Và bà ấy học hỏi rất nhiều.
And she's learned a lot.
Trung Quốc cần phải học hỏi rất nhiều từ Hàn Quốc.
I think the UK has a lot to learn from Canada.
Nhờ trang web này tôi học hỏi rất nhiều.
Through this website, i have learnt a lot.
Jibo vẫn cần phải học hỏi rất nhiều.
This version of Jibo still has a lot to learn.
Bạn phải luôn ý thức rằng mình cần phải học hỏi rất nhiều thứ.
Just keep in mind that you will need to learn a lot.
Không đơn thuần chỉ có chăm chỉ mà bạn còn phải tự học hỏi rất nhiều.
You are certainly not alone in having a lot to learn.
Results: 261, Time: 0.0786

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English