HỌC TẬP CỦA MÌNH in English translation

their academic
học tập của họ
học thuật của họ
học của mình
hàn lâm của họ
your study
học của bạn
nghiên cứu của bạn
học tập của mình
học của mình
việc học
their learning
your studies
học của bạn
nghiên cứu của bạn
học tập của mình
học của mình
việc học
your studying
học của bạn
nghiên cứu của bạn
học tập của mình
học của mình
việc học

Examples of using Học tập của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Học sinh cũng có thể tiếp cận một loạt các dịch vụ Đại học để giúp bạn thành công trong việc học tập của mình.
Students can also access a wide range of University services to help you succeed in your studies.
Việc này sẽ giúp bạn thu hẹp sự lựa chọn trường và phát triển kế hoạch học tập của mình.
It will help you narrow down your choices and develop your study plan.
Tự thưởng cho mình vào cuối mỗi tuần mà bạn tuân thủ lịch trình học tập của mình.
Reward yourself at the end of every week that you stick to your study schedule.
Nếu bạn đã sẵn sàng để bắt đầu tìm kiếm chương trình học tập của mình ở nước ngoài, hãy để StudyAbroad.
If you're ready to get started finding your study abroad program, let StudyAbroad.
Dưới đây là những câu hỏi mà bạn cần phải trả lời khi viết kế hoạch học tập của mình.
Below are the questions you will want to answer when you are writing out your study plan.
Chính vì vậy, các bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn cho kế hoạch học tập của mình tại đất nước lá phong xinh đẹp này.
Therefore, you will have more choices for your study plan in this beautiful country.
Có nhiều cách để bạn tham gia vào trải nghiệm học tập của mình, từ việc hoạt động tích cực trong nhóm đến việc đặt câu hỏi trong suốt buổi học..
There are lots of ways to participate in your learning experience, from getting active in group work to asking questions during the lecture.
Khi bạn học ở Trung Quốc, bạn có thể làm phong phú các nghiên cứu học tập của mình khi được trải nghiệm vẻ đẹp nông thôn và đô thị độc đáo của đất nước này.
When you study in China, you could enrich your academic studies while experiencing the unique rural and metropolitan beauty of the country.
Bạn sẽ có cơ hội áp dụng trực tiếp các kỹ năng học tập của mình vào bối cảnh làm việc trong các khóa học tích hợp công việc sau đây.
You will have the opportunity to directly apply your academic skills to a work context in the following work-integrated learning courses.
Theo Khan, lớp mình bị ngã và sự nghiệp học tập của mình đã đi vào một" giảm mạnh" do không có khả năng để đối phó với môi trường của mình;.
According to Khan, his grades fell and his academic career went into a"strong decline" due to his inability to cope with his environment;
The New York Times có một cột hàng tuần trên mạng học tập của mình dành cho nhứng người học tiếng Anh Mỹ.
The New York Times has a weekly column on its Learning Network just for American English language learners.
Bạn tự hào về khả năng học tập của mình, và tin vào câu nói rằng học tập là vui vẻ.
You are proud of your learning abilities and believe in the saying that learning is fun.
Hall thêm cả ngành sinh lí học và vật lí vào việc học tập của mình và nói với cha mẹ rằng anh đang nghĩ đến việc lấy bằng Tiến sĩ Triết học..
Hall added physiology and physics to his academic pursuits and told his parents he was thinking about getting a Ph.D. in philosophy.
Mặc dù Skinner đã dành phần lớn sự nghiệp học tập của mình tại Cambridge, ông đã tổ chức một số cuộc hẹn thăm.
Although Skinner has spent most of his academic career at Cambridge, he has held a number of visiting appointments.
Ajaan Mun, Ngài được cho biết nên để kiến thức học tập của mình sang một bên
Acharn Mun, he was told to put his academic knowledge to one side
Trong số các tính năng chính là:- các sinh viên có trách nhiệm học tập của mình, bao gồm cả tổ chức thời gian của bạn và tìm kiếm cơ hội để học hỏi;
Among the main features are:- the student is responsible for their learning, including organizing your time and looking for opportunities to learn;.
Cậu học sinh ấy ngày càng lo lắng về thành tích học tập của mình và trải qua giai đoạn đầu của trầm cảm.
He became increasingly anxious about his academic performance and suffered his first major depressive episode.
UNamur đã thiết kế lại các chương trình học tập của mình phù hợp với sự hài hòa với Giáo dục Đại học Châu Âu( Quy trình Bologna).
The UNamur has redesigned its study programmes in line with the European harmonization of Higher Education(“Bologna Process”).
Một số nguồn tin cho rằng trong quá trình học tập của mình, ông đã quan tâm nhiều về vấn đề tôn giáo hơn là quan tâm đến việc gia nhập quân đội.
Several sources claim that during his studies he was more interested in religion than joining the military.
Nếu muốn tận dụng tối đa trải nghiệm học tập của mình, bạn nên cố gắng tập trung hết mức có thể.
If you want to make the most of your learning experience, then you should try to focus as much as you can.
Results: 306, Time: 0.0316

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English