Examples of using Học tập của trẻ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
các chính sách hỗ trợ giúp phụ huynh có kế hoạch tài chính cho việc học tập của trẻ.
quan sát của các chuyên gia về nhu cầu học tập của trẻ.
không gian thị giác lớp học có thể tác động đến mức độ học tập của trẻ.”.
Kiểu kết nối này làm gia tăng nhận thức học tập của trẻ.
PreviousHọc thêm và kết quả học tập của trẻ 8 tuổi tại Việt Nam.
Các cú té đơn giản này cũng chính là cách học tập của trẻ.
Có một số những cách mà cha mẹ và giáo viên có thể giúp nuôi dưỡng tình yêu học tập của trẻ.
Sử dụng công nghệ ở độ tuổi dưới 12 là không có lợi cho sự phát triển và học tập của trẻ.
Sử dụng công nghệ ở độ tuổi dưới 12 là không có lợi cho sự phát triển và học tập của trẻ.
Một nghiên cứu giáo dục cho biết rằng:" 50% khả năng học tập của trẻ được phát triển trong 4 năm đầu đời.
Một phát hiện quan trọng khác của báo cáo là thu nhập hộ gia đình không phải luôn quyết định kết quả học tập của trẻ.
Quyết định của bạn là đầu tư vào việc học tập của trẻ để thay đổi cuộc sống của bạn và bé trở nên tốt hơn.
Mặc dù chứng tự kỷ không phải lúc nào cũng ảnh hưởng đến khả năng học tập của trẻ nhưng nó ảnh hưởng đến cách trẻ học. .
Đồ ăn nhanh có thể làm giảm kết quả học tập của trẻ.
Ngoài ra cận thị thường không ảnh hưởng đến kết quả học tập của trẻ.
Bạn có biết 80% việc học tập của trẻ đều qua đôi mắt?
Ngủ và học tập của trẻ.
Thời gian học tập của trẻ cũng không nên kéo dài.
Điều đó sẽ giúp việc học tập của trẻ trở nên hiệu quả hơn.