Examples of using Hỗ trợ làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ứng dụng hỗ trợ làm việc với các lớp, bao gồm khả năng cắt,
Ứng dụng hỗ trợ làm việc với bàn phím midi
Hỗ trợ làm việc với nhà mạng để mở gọi ra quốc tế Lần 300,000 đ Miễn phí hỗ trợ nếu Quý khách yêu cầu mở gọi ra quốc tế ngay lúc mua đầu số.
Chương trình bao gồm một số hiệu ứng và mẫu để tạo thành tiêu đề văn bản khi tạo biểu ngữ quảng cáo, hỗ trợ làm việc với các lớp và nền trong suốt.
tương thích với khẩu độ hiệu quả của f/ 8, và tất cả 153 điểm hỗ trợ làm việc với khẩu độ hiệu quả f/ 5.6 hoặc sáng hơn.
Hưởng lợi tầm 2.9 x của ống kính này, cũng như hỗ trợ làm việc trong điều kiện ánh sáng khó khăn
Mang lại lợi ích cho tầm với 2,9 lần của ống kính này, cũng như hỗ trợ làm việc trong điều kiện ánh sáng khó khăn và với tốc độ màn trập dài hơn, là ổn định hình ảnh Quang học SteadyShot, giúp bù lại hiệu ứng rung máy.
chứng minh cách ranh của mình hỗ trợ làm việc bằng cách giữ một chân gà trên bàn làm việc của mình.
xếp lớp giữa các lớp khác để đảm bảo hỗ trợ làm việc đáng tin cậy và nhất quán.
Các cơ chế này hỗ trợ làm việc với các tài liệu XML,
Các mở rộng này, một mặt, nhằm hỗ trợ làm việc với các đối tượng được lưu trong cơ sở dữ liệu,
Hỗ trợ làm việc tại các trường học cấp 2 khóa học có sẵn cho người học 16+ người quan tâm đến làm việc trong một trường học,
Cải thiện hỗ trợ làm việc với bút trong Windows OS 8.1:
Hỗ trợ làm việc tại các trường học cấp 2 khóa học có sẵn cho người học 16+ người quan tâm đến làm việc trong một trường học, đặc biệt là trong vai trò của một trợ lý giản…[+].
tương thích với khẩu độ hiệu quả f/ 8, và tất cả 153 điểm hỗ trợ làm việc với khẩu độ hiệu quả f/ 5.6 hoặc sáng hơn.
Hỗ trợ làm việc với các file hệ thống FAT12,
Hệ thống hỗ trợ làm việc không ngừng nghỉ dù ngày hay đêm.
Ứng dụng có thể hỗ trợ làm việc với tất cả các loại ổ đĩa.
Có rất nhiều tổ chức hỗ trợ làm việc rất tốt đạt quần thể khác nhau.