HỘ GIA ĐÌNH in English translation

household
gia đình
nhà
gia dụng
hộ
households
gia đình
nhà
gia dụng
hộ

Examples of using Hộ gia đình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nửa hộ gia đình Mỹ có thu nhập cao hơn
Half of all households in the region have an income higher than the median
New York là thành phố duy nhất tại Hoa Kỳ có hơn phân nửa hộ gia đình không có xe hơi( khoảng 90% người dân Hoa Kỳ có xe hơi).
New York City is the only locality in the United States where more than half of all households do not own a car.[70].
Với nhiều dự án nhà ở mới, cao cấp, nhiều hộ gia đình đã được mua bởi những cư dân sinh ra ở nước ngoài.
With many new, upscale housing developments, many of the households were bought by foreign-born residents.
Tất cả các hộ gia đình ở các hòn đảo có một cái giếng nước ngọt cung cấp đủ nước cho cuộc sống hàng ngày của họ.
All the households in the isle have a fresh water well which provides enough water for their daily lives.
Giới Thiệu một nửa số hộ gia đình Chỉ riêng ở Anh bao gồm một số loại vật nuôi;
About half of the households in Britain alone include some kind of pet;
Ở Mỹ hiện có 2,6 triệu hộ gia đình do các ông bố đơn thân quản lý.
There are now approximately 2.6 million households in the country led by single fathers.
Các số liệu thống kê khác bao gồm 3,7 thiết bị/ hộ gia đình ở Tây nước Mỹ, trong khi các hộ gia đình ở miền Nam trung bình sở hữu 2,2 thiết bị.
Other statistics include 3.7 devices per household in the West of the United States, while households in the South owned 2.2 devices on average.
Hơn một nửa hộ gia đình ở sinh sống tại Mỹ coi chó và mèo như một phần trong gia đình họ.
More than half the households in America have a dog or cat as part of their family.
Đến cuối năm 2005, có tới 56% số hộ gia đình Singapore đã góp mặt trong chương trình tái chế rác thải.
By 2005, more than half of all household in Singapore were taking part in the new waste management program.
Chaymaa nói rằng hộ gia đình chỉ gồm bà,
Chaymaa said that their household consisted of herself, Iman
Họ được cấp 600 lít( 158,5 gallon) mỗi hộ gia đình- chỉ đủ để sống sót cho đến khi nhận được đợt bổ sung nước tiếp theo.
They are given 600 liters(158.5 gallons) per household- barely enough to survive on until the next rations arrive.
Yêu cầu Tín dụng toàn cầu và hộ gia đình kiếm được 569,22 bảng trở lên từ công việc được trả lương trong kỳ đánh giá hàng tháng gần nhất.
Claiming Universal Credit and your household earned over £569.21 from paid work in the last monthly assessment period.
Thu nhập hộ gia đình và cá nhân tăng mạnh trong 5 năm vừa qua đã góp thêm 15% tăng trưởng vào du lịch nội địa của Việt Nam.
Fast-growing increases in household and personal income over the past five years have contributed to a 15 per cent expansion in Vietnam's domestic tourism.
Tuy nhiên, Khảo sát Du lịch Hộ gia đình năm 2009 ước tính có đến 4 tỷ lượt đi xe đạp mỗi năm.
However, the 2009 National Household Travel Survey estimates Americans collectively take 4 billion bike trips each year.
Phụ nữ có tác động mạnh mẽ đến các quyết định mua hộ gia đình ở Trung Quốc, với nhiều người có toàn quyền kiểm soát tài chính của hộ gia đình..
Women have a strong impact on household purchasing decisions in China, with many having complete control over the household's finances.
Năm 2009 khoảng 70% số hộ gia đình đã lựa chọn sống mà không có một chiếc xe hơi tư nhân.
I was told approximately 75% of the households had chosen to live without a private car.
Một sharehome là một mô hình hộ gia đình trong đó một nhóm người thường không liên quan cư trú cùng nhau.
A sharehome is a model of household in which a group of usually unrelated people reside together.
Chính phủ cho biết, một nửa số hộ gia đình trong cả nước có các khoản vay bằng đồng ngoại tệ.
The government says half the households in the country ended up with foreign currency loans.
Bài tập về nhà thống trị thời gian sau giờ học trong nhiều hộ gia đình đã được mệnh danh là thế kỷ 21“ bữa ăn tối gia đình mới.”.
Homework dominates after- school time in many households and has been dubbed the 21st century' s“ new family dinner.
Tỷ lệ hộ gia đình giảm xuống còn 74%,
The share of family households had dropped to 74 percent,
Results: 4486, Time: 0.0228

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English