Examples of using Hai ca khúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Del Rey sau đó đã trình diễn hai ca khúc trong chương trình Saturday Night Live vào ngày 14 tháng 1 năm 2012,
Cô đã lập nên kỉ lục trở thành nữ ca sĩ đầu tiên ra mắt công chúng với hai ca khúc đều nằm trong top 100 Billboard với“ Bop to the Top” và“ What I have Been Loooking for“.
Del Rey sau đó đã trình diễn hai ca khúc trong chương trình Saturday Night Live vào ngày 14 tháng 1 năm 2012,
chỉ có hai ca khúc," Trust" và" Brute",
Tuy bộ phim không thành công như mong đợi, nhưng tài năng ca hát của Ashlee cũng đã được thể hiện phần nào bằng việc thể hiện hai ca khúc Undiscovered và Stupid in a smart way.
Nhân dịp này, người hâm mộ tiếp tục“ đào bới” lại những đối xử bất công của SM với EXO trong quá khứ như việc phát hành Video Dance cho hai ca khúc“ Kokopop” và“ Power” muộn tới 1 năm trời.
Juice WRLD đã phát hành một EP cống phẩm hai ca khúc, Too Soon.
Sau đó, hai ca khúc Little Sister
Fallon đã trình diễn nhiều tổ khúc từ hai ca khúc của bộ phim- Another Day of Sun và City of Stars-
soạn hai ca khúc dựa trên truyền thuyết của cư dân trên các đảo đã từng ghé đến và viết The Bottle Imp( Thằng bé Rơm- truyện ngắn).
2PM sẽ biểu diễn hai ca khúc chủ đề của họ là Come Back When You Hear This Song và All Day I Think About You Ha. Ni.
thành công của hai ca khúc này giúp tiếng tăm của anh ngày càng được lan rộng,
Lana Del Rey ra hai ca khúc mới.
Lana Del Rey ra hai ca khúc mới.
Cùng thưởng thức hai ca khúc mới này nhé.
Cùng thưởng thức hai ca khúc mới này nhé.
Countdown, với hai ca khúc“ Fire Truck” và“ Once Again”.
Hai ca khúc Bae Bae
Hai ca khúc trong album được phát hành dưới dạng single," Dr.
Và thế là trong không đầy hai giờ, chúng tôi có hai ca khúc mới.