Examples of using Ham muốn là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngược lại, Cơ đốc giáo dạy rằng ham muốn là tốt khi nó được hướng dẫn một cách đúng đắn.
Ham muốn là của tâm trí có ý thức- vô thức không biết gì tới ham muốn, vô thức không lo gì tới ham muốn. .
Vì vậy ham muốn là nguyên nhân của sự phân chia giữa người trải nghiệm và vật được trải nghiệm, và chính phân chia này duy trì sự xung đột.
Sức mạnh của ham muốn là sợi dây mà tôi có thể bám để ra khỏi cái hố này.
xung đột, tất cả ham muốn là một.
Bạn có mười nghìn ru pi, ham muốn là về hai mươi nghìn ru pi; bạn có hai mươi nghìn ru pu, ham muốn là bốn mươi nghìn ru pi.
Sức mạnh của ham muốn là sợi dây mà tôi có thể bám để ra khỏi cái hố này.
Đừng vội vã muốn thấy điều này hoặc điều kia- bởi vì ham muốn là trở ngại nghiêm trọng nhất đối với việc định ý.
Phẩm chất của ham muốn là như nhau, vấn đề của ham muốn là như nhau.
Nó được thiết lập tốt rằng cách hiệu quả nhất để tạo hoặc tăng ham muốn là để hạn chế truy cập.
Thay cho ham muốn-- mãn nguyện, mãn nguyện sâu sắc tới với bạn, bởi vì ham muốn là bất mãn.
Và rằng cả cảm giác và ham muốn là những thứ thuộc về tự nhiên trong cơ thể.
Vì vậy, liệu không quan trọng phải tìm ra ham muốn là gì, và liệu nó có thể được thay đổi?
Ham muốn là bản chất cố hữu của chúng ta, hay nó là một sản phẩm của cái trí?
người ta hứng thú tất cả điều này, ham muốn là gì?
Sự hiệp nhất hay ác cảm đối với những hiện tượng nảy sinh từ chấp trước và ham muốn là trách nhiệm đối với sự đau khổ của chúng ta.
Ham muốn là một trong những lực lượng khó kiểm soát nhất,
họ muốn là người mẹ, họ ham muốn là người mẹ, bởi lí do hoàn toàn khác- không phải vì tính mẹ.
Ham muốn là một cùng một mục tiêu được chọn lựa này tạo ra sự xung đột của chân thật, mà hoàn toàn khước từ sự đơn giản.
Nếu khả năng ham muốn là yếu tố cần thiết của trí thông minh nhân tạo,