HAY BẤT CỨ in English translation

or any
hoặc bất kỳ
hay bất cứ
hay bất kì
hoặc mọi
nào hay
or whatever
hoặc bất cứ điều gì
hoặc bất cứ
hay gì
hoặc bất kỳ
hoặc bất cứ thứ gì
hay gì gì
hoặc gì
hay bất kể
or anything
hoặc bất cứ điều gì
hay gì
hoặc bất cứ thứ gì
hay gì cả
hoặc bất kỳ thứ gì
hoặc bất kỳ điều gì
hay điều gì
hay bất cứ cái gì
hay những thứ
hoặc bất
or anyone
hoặc bất cứ ai
hoặc bất kỳ ai
hay ai
hoặc ai
hay bất kì ai
hoặc người
or anywhere
hoặc bất cứ nơi
hoặc bất kỳ nơi
hay nơi
hoặc đâu
hay ở bất cứ đâu
or wherever
hoặc bất cứ nơi
hoặc nơi
hoặc bất cứ đâu
hay bất kỳ nơi
or anybody
hay bất cứ ai
hay bất kỳ ai
hay ai
hay bất kì ai
hoặc ai
hay ai khác
or whomever
hoặc bất cứ
hoặc bất kỳ
or whichever
hoặc bất kỳ
hoặc bất cứ
or whatsoever
hay bất kì
hay bất cứ điều gì
hoặc bất cứ điều

Examples of using Hay bất cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với Sofia hay bất cứ ai cậu muốn… hoặc cậu có thể
Or whomever you wish. You can return to your Lucid Dream
Instagram hay bất cứ mạng xã hội nào mà bạn đang tham gia.
Instagram or whichever social media you are addicted to.
Cũng như Trung Quốc, Đức, Anh… KGB sẽ không bỏ qua một sự kiện tầm cỡ như vậy, hay bất cứ quốc gia nào.
The KGB is not going to ignore an event of this magnitude, nor are the Chinese, who has the capability nor the Germans, nor the British, or anyone.
Hoa Kỳ không thể mạnh mẽ chống- hay bất cứ một nước nào khác- nếu chúng ta chấp nhận bại trận tại Iraq.
The United States cannot be strong against Iran- or anywhere- if we accept defeat in Iraq.
Bỗng nhiên, nó ở đó, cái thực tại khác( the other reality), cái thực tại“ riêng biệt”( separate)- cái thực tại đích thực, hay bất cứ cái gì mà bạn muốn gọi nó.
Suddenly it was there, the other reality, the separate reality- the really real, or whatsoever you want to call it.
thức ăn gia súc, hay bất cứ nơi nào khác ngoài nơi nó được phát hiện.
was not present in the food or animal feed system, or anywhere other than where it was discovered.
lời" cảm ơn" trước khi tới chợ, hay bất cứ nơi nào mà bạn có thể phải mặc cả.
as well as a"thank you" before you visit a marketplace, or anywhere where there might be haggling.
ở lĩnh vực toán học hay bất cứ lĩnh vực nào khác, đều diễn ra bằng cách phối hợp ý tưởng…”.
discovery, be it in mathematics or anywhere else, takes place by combining ideas….
Trong khi đó, núm vú của tôi sẽ phun tia sữa đủ làm ướt tôi hay bất cứ ai, bất cứ vật gì trong trong bán kính 2 bước chân quanh tôi.
Meanwhile, my exposed nipple would be spraying milk in three separate arcs, soaking me, and anything or anyone within a two-foot radius of me.
Tiến thêm một bước nữa, chẳng có gì trong Kinh điển vạch rõ có vật gì hay bất cứ ai là bất tử, ngoại trừ chính Thượng Đế.
To take it one step further, there is nothing in Scripture that states anything or anyone is immortal but God himself.
Ông quay người lại đi ra, thật cẩn thận cố không xô vào bất cứ ai hay bất cứ vật gì.
You walk over, arms outstretched careful not to run into anything or anyone.
Facebook, hay bất cứ trang mạng xã hội nào khác đều không có lỗi trong chuyện này.
Facebook nor any other social networking site are in any way involved with this event.
Tôi không căm ghét gì, nơi nào hay bất cứ ai- tôi quá bận rộn nên không có thời gian cho việc đó,” Herd nói.
I just don't harbor resentment toward anything or anywhere or anyone-- I'm too busy," Herd says.
Vào buổi tối, hay bất cứ lúc nào bạn có thời gian,
At night, or whenever you have more time, spend at least
giáng sinh hay bất cứ dịp nào, hãy nhận lấy và nói rằng bạn rất thích nó.
Christmas, or just whenever, take it and tell her you love it.
Và thượng đế hay Đức Phật hay bất cứ vị nào xuất hiện và nói,“ Bạn cần mua một vé số!”.
And God or Buddha or whoever appears and says,“You need to buy a lottery ticket!”.
Bất cứ ai tấn công chúng tôi, chúng tôi sẽ đáp trả dù đó là vũ khí S- 300 được sử dụng hay bất cứ loại vũ khí nào khác”.
If anyone attacks us, we will retaliate, regardless of S-300, S-700[sic] or any anything else's presence there”.
Anh nghĩ họ quan tâm đến anh hay Sun hay bất cứ ai trong chúng ta à?
You think they care about you or about Sun or about any of us?
EXL: Có một xã hội dân sự sôi nổi ở Trung Quốc, dù là vấn đề môi trường hay bất cứ thứ gì.
EXL: There's a vibrant civil society in China, whether it's environment or what-have-you.
địa phương hay bất cứ loại nhóm xã hội nào có văn hóa riêng biệt.
locality or any kind of social group that is perceived to have its own distinct culture.
Results: 840, Time: 0.1005

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English