Examples of using Hiện diện tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, chúng tôi không thể loại trừ các mảng amyloid hiện diện tại thời điểm đánh giá giấc ngủ gây nên buồn ngủ", các nhà nghiên cứu cho biết thêm.
Quân Nga bắt đầu hiện diện tại Tiyas, một căn cứ không quân cũ của Syria, sau khi Palmyra được giải phóng vào tháng 3.
Nước Mỹ sẽ chỉ duy trì sự hiện diện tại UNESCO trong vai trò một quan sát viên.
Sau 12 năm hiện diện tại thị trường sôi động hàng đầu thế giới,
Tập đoàn Coscharis có hơn 26 chi nhánh trên toàn quốc và hiện diện tại ba nước châu Phi là Ghana, Gabon và Cote D' lvoire.
Thế thì tại sao Thiên Chúa lại không thể hiện diện tại nhiều nơi trong cùng một lúc được?
Tuy nhiên, chúng tôi không thể loại trừ các mảng amyloid hiện diện tại thời điểm đánh giá giấc ngủ gây nên buồn ngủ", các nhà nghiên cứu cho biết thêm.
Cảnh sát Bắc Kinh đã tăng cường hiện diện tại các trung tâm mua sắm vừa và lớn nhưng không phát ra lời cảnh báo.
Nhóm Acciona hiện diện tại Mêhicô với các trang trại gió,
Tuy nhiên, chúng tôi không thể loại trừ các mảng amyloid hiện diện tại thời điểm đánh giá giấc ngủ gây nên buồn ngủ", các nhà nghiên cứu cho biết thêm.
Hiện diện tại hơn 30 quốc gia
Standard Chartered hiện diện tại hơn 60 thị trường,
Khi quân đội Italy hiện diện tại quảng trường thánh Peter,
Cái" chúng ta" của Giáo Hội hiện diện tại những nước khác của miền Trung đông.
Đại sứ Mỹ lưu ý quân đội nước này hiện diện tại Mindanao theo hiệp ước phòng vệ chung giữa hai nước.
Thương hiệu dầu nhờn Gulf hiện diện tại hơn 110 quốc gia trải khắp 5 lục địa với giá trị“ chất lượng, độ bền và đam mê”.
Nga, quốc gia đã có lịch sử hiện diện tại khu vực này sẽ quay trở lại mạnh mẽ.
Hiện diện tại hơn 30 đất nước
Ông Zijlstra thú nhận rằng câu chuyện của ông về việc ông hiện diện tại cuộc gặp Tổng thống Nga tại nhà nghỉ của ông hồi năm 2006 là không đúng sự thật.