Examples of using Hi vọng trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hi vọng trong khoảng 3 tháng tới,
Là phim cho trẻ em, chủ đề chính của Fantasia là hòa bình và hi vọng trong khoảng thời gian u tôi.
Chúa Giêsu hiện ra với họ trên đường, từ sự vỡ mộng Ngài dựng lại hi vọng trong họ, và đưa họ về lại Jerusalem.
chắc chắn người ấy không tìm được hi vọng trong hoàn cảnh.
Nhưng với một người ở vị trí của tôi, cũng chẳng lạ gì khi tìm thấy hi vọng trong cậu, phải không?".
Hi vọng trong thời gian tới bộ phim sẽ sớm được bổ sung vào danh sách,
Hi vọng trong năm học 2018-- 2019,
Hi vọng trong 5 năm tới các doanh nghiệp đã được đầu tư sẽ có quy mô phát triển lớn hơn.
Chúng tôi chỉ đơn giản là bắt đầu chỉ ra hi vọng trong Đấng Christ,
Em hi vọng trong những năm tới,
Chúng tôi hi vọng trong vài năm tới,
Công ty này hi vọng trong 2 năm nữa sẽ xây dựng một nhà máy lớn hơn trên quy mô thương mại để sản xuất hàng tấn nhiên liệu mỗi ngày.
Nhưng tôi hi vọng trong chuyến đi tiếp theo của các tàu Ukraina qua eo biển Kerchenskiy sẽ có dù chỉ là những quan sát viên quốc tế đi cùng”,- ông Turchinov nói.
Hi vọng trong thời gian tới nó sẽ được pổ biến cho các thành viên của Hội đồng bảo an”,- ông Nebenzia….
Tôi hi vọng trong cuộc sống các bạn sẽ đối mặt với những thử thách khó khăn và trưởng thành từ đó.
Chúng tôi sẽ bắt đầu chuẩn các bị hợp đồng và hi vọng trong nửa đầu năm 2017 chúng tôi sẽ hoàn thành
Nhà trường hi vọng trong tương lai hai bên sẽ có thêm nhiều hợp tác và sự hỗ trợ về đào tạo, nghiên cứu của trường Đại học Nicolaus Copernicus.
Tôi hi vọng trong năm tới, tôi sẽ tham dự giải chạy marathon,
Và rõ ràng cô cũng hi vọng trong vụ này sẽ có một người khác phải vào tù,
Chúng tôi hi vọng trong tương lai không xa,