Examples of using Vang vọng trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dòng chữ ấy cứ vang vọng trong đầu tôi rất lâu sau khi tôi rời khỏi thư viện.
Tại đó, họ một mình với Thiên Chúa, Đấng có tiếng nói vang vọng trong cõi sâu thẳm nhất của họ”( SGLCGHCG, số 1776).
Các cậu nói chuyện vang vọng trong tai tôi từ việc 2 cậu hành động như trẻ con. Đủ rồi.
Lời của anh vẫn vang vọng trong đầu cô, 1 điệp khúc cô đã nghe nhiều lần trong những năm vừa qua: Cô là đồ rác rưởi.
Tại đó, họ một mình với Thiên Chúa, Đấng có tiếng nói vang vọng trong cõi sâu thẳm nhất của họ”( SGLCGHCG, số 1776).
Các cậu nói chuyện vang vọng trong tai tôi từ việc 2 cậu hành động như trẻ con. Đủ rồi.
Những lời của ngài vào dịp ấy vẫn liên tục vang vọng trong tai tôi:‘ Đừng sợ!
Những tình cảm đó vang vọng trong tâm trí tôi là:" Nó có thể đã được tôi.".
Truyền thuyết kể rằng bạn vẫn có thể nghe tiếng la hét của họ vang vọng trong bóng tối.
tiếng nói vang vọng trong thẳm sâu tâm hồn họ'( Gaudium et Spes, 16).
lời của Sư phụ luôn vang vọng trong tâm tôi.
Một điểm tương tự của thực tại là vang vọng trong phenomenalism, 4 mà nó nói
tiếng thở của gã là âm thanh duy nhất vang vọng trong bộ giáp lặn.
có một tiếng gọi vang vọng trong vĩnh cửu.
Lời Bác dặn vẫn vang vọng trong tâm thức người dân Hà Nội:‘ Sau cuộc biến đổi, việc khôi phục lại đời sống bình thường sẽ phức tạp, khó khăn hơn.
Trở về từ bài kiểm tra, với những lời của bác sĩ vang vọng trong đầu, tôi bước lên những bậc thang về nhà.
Nhưng những lời tôi nói như hạt mưa rơi và vang vọng trong giếng sâu của sự tĩnh lặng.
tiếng gào thét của Merope còn vang vọng trong lỗ tai nó.
Khi ánh sáng từ ngọn lửa đã qua đi, tiếng hai người vang vọng trong không gian dưới lòng đất.
Chỉ cần đến nơi và yêu cầu nói chuyện với người nào đó,” lời khuyên của Hill vang vọng trong đầu tôi.