ECHOED IN in Vietnamese translation

['ekəʊd in]
['ekəʊd in]
lặp lại trong
repeat in
repetition in
echoed in
reiterated in
replicated in
recurring in
reproduce in
to duplicate in
vang lên trong
resound in
echoed in
ringing in
sounded in
reverberated in
resonate within
bells going off in
nó phản ánh trong
it reflected in
dội lại trong
đã vang vọng trong

Examples of using Echoed in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The sentiment that echoed in my mind was:“It could have been me.”.
Những tình cảm đó vang vọng trong tâm trí tôi là:" Nó có thể đã được tôi.".
A similar view of reality is echoed in phenomenalism, 4 which holds that space
Một điểm tương tự của thực tại là vang vọng trong phenomenalism, 4 mà nó nói
Bi*, he felt like an electronic sound echoed in his head, and finallyーーhe started devouring the undead meat.
Bi*, cậu cảm thấy giống như một dòng âm thanh điện từ vang vọng trong đầu cậu, và cuối cùngーーcậu đã bắt đầu ngấu nghiến khối thịt undead.
Uncle Ho's words still echoed in the minds of Hanoians:‘After the transformation, the restoration of the normal life will be more complicated and difficult.
Lời Bác dặn vẫn vang vọng trong tâm thức người dân Hà Nội:‘ Sau cuộc biến đổi, việc khôi phục lại đời sống bình thường sẽ phức tạp, khó khăn hơn.
But my words like silent raindrops fell, And echoed In the wells of silence.
Nhưng những lời tôi nói như hạt mưa rơi và vang vọng trong giếng sâu của sự tĩnh lặng.
As the light of the flames started to go out, the voices of the two of them echoed in the underground space.
Khi ánh sáng từ ngọn lửa đã qua đi, tiếng hai người vang vọng trong không gian dưới lòng đất.
Just show up and ask to talk to people,” Hill's advice echoed in my head.
Chỉ cần đến nơi và yêu cầu nói chuyện với người nào đó,” lời khuyên của Hill vang vọng trong đầu tôi.
Many of the themes in this chapter have also been echoed in recent Presidential Addresses at the American Association of Public Opinion Research(AAPOR), such as Dillman(2002), Newport(2011), Santos(2014), and Link(2015).
Nhiều chủ đề trong chương này cũng đã được lặp lại trong các địa chỉ tổng thống gần đây tại Hiệp hội Nghiên cứu Ý kiến Công cộng Hoa Kỳ( AAPOR), như Dillman( 2002), Newport( 2011), Santos( 2014) và Link( 2015).
Many of the themes in this chapter have also been echoed in recent Presidential Addresses at the American Association of Public Opinion Research(AAPOR), such as Dillman(2002), Newport(2011), Santos(2014), and Link(2015).
Nhiều người trong số các chủ đề trong chương này cũng được lặp lại trong các địa chỉ của Tổng thống gần đây của Hiệp hội Mỹ nghiên cứu quan điểm công cộng( AAPOR), chẳng hạn như Dillman( 2002), Newport( 2011), Santos( 2014), và Link( 2015).
Friar Raymond Martini, in his anti-Jewish polemical treatise Pugio Fidei, began the accusation echoed in numerous subsequent anti-Jewish pamphlets that the Yeshu passages were derogatory accounts of Jesus.
Friar Raymond Martini, trong chuyên luận chính trị chống Do Thái Pugio Fidei bắt đầu lời buộc tội vang lên trong nhiều cuốn sách nhỏ chống Do Thái sau đó Yeshu là những tài khoản xúc phạm của Chúa Giêsu.
This is echoed in a 2009 study from the University of Oxford in the UK, which compared the
Điều này được lặp lại trong một nghiên cứu năm 2009 từ Đại học Oxford ở Anh,
Or that he stood silent as a million guilty verdicts echoed in the tribunal of heaven and the giver of light was left in the chill of a sinner's night.
Hoặc việc Ngài đứng yên lặng khi hàng tỉ lời buộc tội vang lên trong tòa án của thiên đàng, Đấng ban sự sáng bị từ bỏ trong sự lạnh lùng của đêm tối của tội nhân.
root of all sin, Lucifer's primordial defiance of God as forever echoed in our own lives:
sự ngông cuồng của Luciphe trước Thiên Chúa cứ mãi dội lại trong cuộc đời chúng ta:
Or, that he stood silently as a million guilty verdicts echoed in the tribunal of heaven and the giver of light was left in the chill of a sinner's night.
Hoặc việc Ngài đứng yên lặng khi hàng tỉ lời buộc tội vang lên trong tòa án của thiên đàng, Đấng ban sự sáng bị từ bỏ trong sự lạnh lùng của đêm tối của tội nhân.
Laguna and Julia's love is echoed in Squall Leonhart and Rinoa Heartilly's romance,
Tình yêu của Laguna và Julia được lặp lại trong sự lãng mạn của Squall Leonhart
the words that echoed in my heart were:“Lord, why are you asking this of me,
câu nói đã vang vọng trong tim tôi là:‘ Lạy Chúa,
The performances are echoed in the joy of 96 elected students in 2018, including master students in the fields of Theory
Các tiết mục được vang lên trong niềm hân hoan của 96 học viên trúng tuyển cao học năm 2018,
This sentiment was echoed in a CBS News interview with Box CEO Aaron Levie and YML CEO Ashish Toshniwal
Tình cảm này đã được lặp lại trong một cuộc phỏng vấn của CBS News với Giám đốc điều hành của Box,
Concerns about Chinese espionage were echoed in the US Treasury department's announcement on Wednesday that the federal government will tighten rules on foreign investment in high tech industries including aviation next month.
Những lo ngại về gián điệp Trung Quốc cũng được lặp lại trong thông báo của Bộ Tài chính Mỹ ngày 9/ 10 rằng chính phủ liên bang sẽ thắt chặt các quy định về đầu tư nước ngoài trong các ngành công nghệ cao bao gồm cả hàng không vào tháng tới.
The bespoke carbon fibre exterior detailing is echoed in the FX's cabin by tailored panels of black carbon- real, not appliqué- on the doors
Các sợi carbon bespoke ngoài chi tiết được được lặp lại trong cabin của FX bởi các tấm thiết kế của carbon đen- thực sự,
Results: 103, Time: 0.058

Echoed in in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese