HOÀN TOÀN THIẾU in English translation

complete lack
hoàn toàn thiếu
thiếu hoàn chỉnh
completely lacking
hoàn toàn thiếu
entirely lack
hoàn toàn thiếu
is altogether lacking
totally lacking
is devoid
không có
completely missing
hoàn toàn bỏ lỡ
a total lack
hoàn toàn thiếu
tổng cộng thiếu
completely lacked
hoàn toàn thiếu
completely lacks
hoàn toàn thiếu
completely lack
hoàn toàn thiếu

Examples of using Hoàn toàn thiếu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đảng này ngày càng nổi lên trong sự tưởng tượng của người dân là một con tàu không bánh lái hoàn toàn thiếu động lực.
The party increasingly emerged in popular imagination as a rudderless ship totally lacking in dynamism.
Cá có bộ não đơn giản hơn con người và hoàn toàn thiếu phần não mà con người sử dụng để nhận diện khuôn mặt", Newport nói.
Fish have a simpler brain than humans and entirely lack the section of the brain that humans use for recognizing faces," Newport said.
Sau đó, tầng lớp ưu tú của họ đã hoàn toàn thiếu sự sáng tạo và trí tưởng tượng để nghĩ xa hơn là chìm đắm trong quá khứ và truyền thống.
Then there is this complete lack of creativity and imagination of french elite to think beyond the past and tradition.
Thủ tục này là hoàn toàn thiếu: Bạn không cần phải nhập địa chỉ email của bạn
This procedure is completely missing: You do not have to enter your email address and make up a password that
Mặc dù hoàn toàn thiếu kinh nghiệm,
Despite his complete lack of experience in the division,
sáng tạo là tất cả về ý tưởng tự do và hoàn toàn thiếu kỷ luật.
being creative is all about freewheeling ideas and a total lack of….
Có phải vì chúng ta đã xem những triệu chứng cực đoan này từ góc độ hạn chế và hoàn toàn thiếu mục đích của những thách thức này?
Is it because we have been viewing these extreme symptoms from a limited perspective and completely missing the purpose of these challenges?
Trí thông minh tuyệt vời của người Pháp lại không được quan tâm với những ai đang để ý rằng nước Pháp hoàn toàn thiếu tinh thần quốc tế.
The brilliance of the French intellect is not emphasised by those who are aware of France's complete lack of any international consciousness.
tôi nghĩ điều này cho thấy, một là hoàn toàn thiếu kiến thức, không thì vô cùng bất trung.”.
I think it shows either a total lack of knowledge or great disloyalty.”.
Vi khuẩn gây viêm đã thống trị đại tràng của chúng, gần như hoàn toàn thiếu một số vi khuẩn có lợi, có lợi nhất định, như phụ gia sữa chua thông thường Vi khuẩn Bifidobacteria.
Their colons were dominated by pro-inflammatory bacteria, and almost completely lacked certain beneficial, probiotic bacteria, like the common yogurt additive Bifidobacteria.
Những người khác cho rằng nó có ý nghĩa tương tự như tổng số người mù( hoàn toàn thiếu hình thức và nhận thức ánh sáng).
Others assume it means the same thing as total blindness(complete lack of form and light perception).
tôi nghĩ điều này cho thấy, một là hoàn toàn thiếu kiến thức, không thì vô cùng bất trung.”.
I think it shows either a total lack of knowledge or great disloyalty.”.
Việc kinh doanh của ông gặp khó khăn bởi vì nó hoàn toàn thiếu các hệ thống cần thiết để đạt được năng suất tối đa.
His business was struggling because it completely lacked the systems it needed to achieve optimal performance.
iPhone 6 và 6S hoàn toàn thiếu.
iPhone 6s series completely lacks.
Một trong những sĩ quan của trung đoàn kể lại rằng anh ta đã rất tức giận với những người lính của mình vì họ hoàn toàn thiếu kỷ luật.[ 1].
One of the officers of the regiment recalled that he had been furious at his soldiers for their complete lack of discipline.[5].
Suy nghĩ của con người được hướng dẫn bởi những cảm xúc cái mà hoàn toàn thiếu với máy móc.
Their thoughts are guided by the feelings which completely lacks in machines.
Chuyện nhiều dự án nghiên cứu y tế quan trọng trên thế giới bị thiếu hụt hoặc hoàn toàn thiếu kinh phí cũng không còn là bí mật.
It is no secret that many important medical research projects in the world are underfunded or completely lack funding altogether.
Điều này không có gì đáng ngạc nhiên khi Brown hoàn toàn thiếu dấu chân kỹ thuật số.
This wasn't surprising given Brown's complete lack of a digital footprint.
Nhóm tường thuật hoàn toàn thiếu sót hay cố tình lờ đi nội dung của vụ kiện này?
Did the reporting team completely miss or wilfully choose to omit the substance of this court case?
trắng( Albino) 1 trong 100 triệu Ước tính có 1 trong 100 triệu tôm hùm là bạch tạng, hoàn toàn thiếu các sắc tố màu.
1 in 100 million It is estimated that 1 in 100 million lobsters are albino, entirely lacking in colored pigments.
Results: 126, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English