HY VỌNG CỦA HỌ in English translation

their hope
hy vọng của họ
niềm hy vọng của họ
hi vọng của họ
their hopes
hy vọng của họ
niềm hy vọng của họ
hi vọng của họ

Examples of using Hy vọng của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong ánh sáng của tất cả điều này, người Công giáo đã phải đặt hy vọng của họ hoàn toàn vào lời hứa mà Đức Kitô đã
In light of all of this, Catholics have come to hinge their hopes solely on the promise Christ made guaranteeing the immortality of the Church,
Đất nước này và toàn bộ lục địa được kêu gọi để sống niềm hy vọng của họ vào Thiên Chúa
This country and the entire continent are called to live their hope in God as a profound conviction, transforming it into
Tháng 6 năm 2008, Cevat nói rằng trong khi hy vọng của họ đã không được đáp ứng khi phát hành trên các hệ máy sử dụng tay cầm,
In June 2008 Cevat stated that while their hopes have not been met, the game has reached their real expectations and in August he added that despite of its $22 million
Đó là những lời nói về những người luôn tín thác vào Chúa, họ đặt niềm hy vọng của họ vào Ngài, những người nhìn thấy nơi Ngài sự tốt lành vô giá của sự sống và từ bỏ cách sống chỉ dành cho riêng họ và cho những ích lợi của riêng họ..
They are words directed to those who trust in the Lord, who place their hope in him, who see in him life's greatest good and refuse to live only for themselves and their own interests.
người hâm mộ Nokia sẽ được đặt hy vọng của họ trên một thông báo cùng các đường dây.
want to get back into the smartphone business and Nokia fans will be pinning their hopes on an announcement along those lines.
ngài bảo họ đặt hy vọng của họ không phải vào tiền bạc
the Pope told them to put their hope, not in money or material things,
Có lẽ không có gì đáng ngạc nhiên khi các đối thủ của Trung Quốc ở vùng biển phía Nam Trung Hoa vẫn chưa quan tâm đến việc xây dựng liên minh Ấn Độ- Thái Bình Dương mới thành một cái gì đó để khơi gợi hy vọng của họ khi phải thảo luận đến việc kiểm soát trên biển.
It is perhaps no surprise then that China's rivals in the South China Sea do not yet regard the nascent Indo-Pacific alliance-building as something to pin their hopes on when it comes to control of the sea.
các cộng đồng đã rơi vào sự thương tiếc với hy vọng của họ, nhưng mất đi những người thân đã lên đường tìm kiếm cuộc sống tốt hơn ở châu Âu và được cho là đã lên xe tải.
area of northern Vietnam, communities have been plunged into mourning with their hope all but lost for relatives who had set out to seek better lives in Europe and were thought to have been aboard the truck.
Richard Henry Lee đã trở thành một nhân tố quan trọng trong câu chuyện này vì ông và Samuel Adams đã liên lạc thường xuyên( bằng thư từ) để chia sẻ một cách thoải mái những mối lo sợ và hy vọng của họ liên quan đến sự thịnh vượng của người dân trong nhiều vùng trên đất Mỹ.
Richard Henry Lee became an important factor in this story by reason of the fact that he and Samuel Adams communicated frequently(by correspondence), sharing freely their fears and their hopes concerning the welfare of the people of their Provinces.
Hy vọng của họ là nếu đủ thất vọng
Their hope is that if enough of downcast
Một trong số ít những hối tiếc của tôi không phải là một phần của một giải đấu thành công ở Anh”, Rooney, bốn mục tiêu của Euro 2004 đã đưa Anh đến trận tứ kết trước khi hy vọng của họ bị dập tắt khi ông ta gãy xương Trong cuộc đụng độ cuối cùng- tám chống lại chủ nhà Bồ Đào Nha.
One of my very few regrets is not to have been part of a successful England tournament side,” said Rooney, whose four goals in Euro 2004 propelled England to the quarter-finals before their hopes were extinguished when he broke a bone in his foot in the last-eight match with the hosts.
Trong một họp báo sau thông báo, các giám mục của quốc gia nói rằng quyết định này thể hiện sự chú ý của ngài đến những vùng ngoại vi và gióng lên tiếng hy vọng của họ để trờ thành một“ cầu nối” cho con người đến từ tất cả các châu lục.
In a news conference after the announcement, the country's bishops said the decision is a reflection of his attention to the peripheries and voiced their hope to be a“bridge” for those who come from all continents.
những người đang có hy vọng của họ lớn lên.
the people are having their hopes raised.
Tôi sung sướng một lần nữa được đến Châu Phi và khai mạc Hành trình Tông đồ này ở đất nước của ngài, được chúc phúc bằng vẻ đẹp tự nhiên của nó và bằng sự phong phú văn hóa lớn lao phát sinh từ niềm vui hiển nhiên trong đời sống người dân của ngài và niềm hy vọng của họ vào một tương lai tốt đẹp hơn.
I am happy once more to be in Africa and to inaugurate this Apostolic Journey in your country, so blessed by its natural beauty and by a great cultural richness born of the evident joy in life of your people and their hope in a better future.
sự phong phú rất lớn về văn hóa thể hiện qua niềm vui trong cuộc sống của người dân và niềm hy vọng của họ về một tương lai tốt đẹp hơn.
more to be in Africa and to inaugurate this Apostolic Journey in your country, so blessed by its natural beauty and by a great cultural richness born of the evident joy in life of your people and their hope in a better future.
hy vọng của họ về lần vô địch thứ 19 đã kết thúc vào ngày cuối cùng của mùa giải, khi Chelsea nghiền
And their hopes of a record 19th league title were ended on the last day of the season when Chelsea beat them to the Premier League title,
Các con biết sự sợ hãi và hy vọng của họ, sự nhiệt tình và thất vọng của họ: hồng ân cao quý nhất
You know their fears and their hopes, their aspirations and their disappointments: the greatest gift you can give to them is to share with them the'Good News' of a God who became man,
Bị những người da đỏ bản địa tại Delaware bắt trong một cuộc đột kích vào căn nhà của họ và bị đem đi hơn 480 km qua miền hoang vu để đến Ohio, các chị em chỉ có thể được giữ vững nhờ đức tin trông cậy nơi Chúa, và hy vọng của họ có thể trốn thoát khỏi mọi xung đột để được đoàn tụ cùng gia đình.
Captured by the Delaware Indians after raiding their home, and transported over 300 miles of wilderness to Ohio, the sisters are sustained only by their abiding trust in God, and their hope of escape against all odds to be reunited with their family.
Bị những người da đỏ bản địa tại Delaware bắt trong một cuộc đột kích vào căn nhà của họ và bị đem đi hơn 480 km qua miền hoang vu để đến Ohio, các chị em chỉ có thể được giữ vững nhờ đức tin trông cậy nơi Chúa, và hy vọng của họ có thể trốn thoát khỏi mọi xung đột để được đoàn tụ cùng gia đình.
Captured by Delaware Indians in a raid on their home and transported through more than 300 miles of wilderness to Ohio, the sisters are sustained only by their abiding trust in God and their hope of escape against all odds to be reunited with their family.
Lời bài hát được hát hoặc được đọc rap bởi các nghệ sĩ, có thể những điều đó đang diễn ra trong cuộc sống đời tư của họ, và những người đang cùng rắc rối tương tự có thể lắng nghe họ, vì vậy họ biết hy vọng của họcủa những người giống như vậy đang ở ngoài kia trên thế giới này.
The lyrics sung or rapped by the artists can be things going on in their own personal lives, and people with the same types of problems can listen to them so they know theirs hope and theirs people like this out there in the world.
Results: 184, Time: 0.0232

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English