Examples of using Image caption in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Image caption Trong khi việc tiêu thụ sữa đã giảm ở Hoa Kỳ, thì ở Châu Á nhu cầu về sữa đang tăng.
Image caption Ông Tusk đã nhận được thông báo chính thức về ý định của Anh trong viêc rút khỏi EU vào cuối tháng Ba.
Image caption Bất động sản của Nữ hoàng Anh có khoản đầu tư nhỏ ở BrightHouse.
Image caption Takeshi Masuma làm việc 40 giờ một tuần với tư cách là một kế toán viên ở Tokyo.
Image caption Đây là vụ đánh bom chết người khủng khiếp nhất tại Beirut kể từ khi cuộc nội chiến kết thúc cách đây 1/ 4 thế kỷ.
Image caption Công ty Foundry cộng tác với các nhà làm phim qua dịch vụ đám mây như hãng phim Marauder khi thực hiện phim khoa học viễn tưởng Is This Heaven.
Image caption Austfonna là khối băng lớn nhất Svalbard
Image caption Bà Mạnh Vãn Châu trên đường tới tòa án ở Vancouver vào tháng 9,
Image caption Đảo Skye là nơi sinh sống của 5.977 người dân
Image caption Florita Alves:" Chừng nào tôi vẫn còn sức khỏe
Image caption Những con tàu rỉ sét nằm trên sa mạc nơi từng là cảng biển ở Moynaq, Uzbekistan.
Image caption Người Rohingya đã bị ly tán kể từ khi căng thẳng sắc tộc leo thang tại Myanmar.
Image caption Giáo hoàng gặp trẻ em ở Vatican hôm thứ Bảy
Image caption Mặc dù ít hơn nhiều so với năm 2015, khi El Nino làm
Image caption Tin nhắn với những từ ngữ cảm xúc
Image caption Giáo Hội giờ đây sẽ làm việc để bãi bỏ án tử hình trên toàn thế giới.
Image caption Người dân đã cầu nguyện cho các nạn nhân vụ đánh bom nguyên tử trước Công viên Tưởng niệm Hòa bình Hiroshima.
Image caption Davit Georgashvili:" Đây là nhà gia đình nơi tôi sống khi còn trẻ".
Image caption Các mảnh vỡ của máy bay Catalina,
Image caption Các cặp chi trung bình 12.000 USD cho đám cưới tại Trung Quốc.