Examples of using System image in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bước 2: Trong phần bên trái của cửa sổ, nhấp vào liên kết có tên Create a system image để mở trình thuật sĩ Create a system image.
Nhấp vào“ Advanced Recovery Methods” trong cửa sổ xuất hiện và nhấp vào liên kết“ Use a system image you created earlier to recover your computer”.
Ta có thể chọn một phiên bản của Android platform chuẩn hoặc system image đã đóng gói cùng với một SDK add- on.
Nếu bạn sử dụng công cụ sao lưu System Image tích hợp trong Windows 10,
Windows System Image Manager( Windows SIM),
bạn có thể kiểm tra bằng cách bấm vào System Image Backup trên File History trong Control Panel.
Nếu bạn đang phải đối mặt với vấn đề lớn với Windows 10, chạy tiện ích DISM để sửa chữa Windows System Image của bạn, có thể là một ý tưởng thực sự tốt.
Mặc dù bạn có thể tạo nhiệm vụ“ Create a system image” trong phần panel bên trái để lưu một backup image tĩnh vào ổ đĩa sử dụng các phiên bản hệ thống file FAT
System Image là gì?
Android system image mới nhất cho Emulator.
Android system image mới nhất cho Emulator.
Chạy DISM để sửa System Image.
Ü Android System Image mới nhất cho Emulator.
Sau đó tiếp tục và nhấp vào System Image Recovery.
Tối qua tôi đã create a system image.
System Image Backups không còn được dùng nữa và có thể bị xóa sớm.
Bước 3: Ở đây, bạn cần phải chọn một vị trí để tạo System Image.
Trong cửa sổ File History, click System Image Backup ở góc trái dưới đáy cửa sổ.
Để tạo hai answer file này, bạn cần sử dụng Windows System Image Manager( Windows SIM).