Examples of using Jacques chirac in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống Jacques Chirac đã bày tỏ lòng ngưỡng mộ đối với Zidane,
nhiều người nổi bật như Jacques Chirac( Thị trưởng thành phố Paris trong thời gian đó),
tổng thống] Jacques Chirac, Nicolas Sarkozy
Ông nhanh chóng được Jacques Attali, một cố vấn cao cấp của Mitterrand chú ý, ông đã thu xếp để Hollande tham gia tranh cử vào Quốc hội Pháp trong cuộc bầu cử năm 1981 tại Corrèze chống lại Tổng thống tương lai Jacques Chirac, người khi ấy là lãnh đạo của đảng Tập hợp vì nền Cộng hòa, một đảng Gaullist mới.
Tổng thống Pháp Jacques Chirac, và cựu Thủ tướng Italia Silvio Berlusconi rõ ràng là thân thiện.
Nicolas Sarkozy( 2007- 2012), và Jacques Chirac( 1995- 2007), cũng
Nicolas Sarkozy( 2007- 2012), và Jacques Chirac( 1995- 2007), cũng như các bộ trưởng nội các Pháp
Tony Blair, Jacques Chirac, Boris Yeltsin
tổng thống Jacques Chirac, trong một bài phát biểu, đã thừa nhận trách nhiệm của nước
tổng thống Jacques Chirac, trong một bài phát biểu, đã thừa nhận trách nhiệm của nước Pháp trong việc ủng hộ" tội ác
Vì sự nghiệp chính trị dài với các chức vụ quan trọng trong chính phủ của Jacques Chirac, ông thường bị nhại theo hay châm biếm: Jacques Chirac trẻ là hình mẫu của một nhân vật quan chức trẻ trong cột tranh hài Asterix Obelix and Co., đề nghị các biện pháp giải quyết sự bất ổn Gallic với những người cao tuổi, các chính trị gia Roma kiểu cũ.
Tổng thống Pháp Jacques Chirac đã nói như thế trong một bài diễn văn đọc tại Berlin năm 2000.
Tổng thống Pháp Jacques Chirac đã nói như thế trong một bài diễn văn đọc tại Berlin năm 2000.
Jacques Chirac đã chiến thắng.
Tổng Thống Pháp Jacques Chirac nói.
Tổng Thống Pháp Jacques Chirac nói.
Jacques Chirac là một người Pháp vĩ đại.
Tưởng niệm Tổng thống Jacques Chirac[ fr].
Jacques Chirac cùng Bill Clinton bên ngoài Điện Élysée.
Jacques Chirac là một nhà chính trị người Pháp.