Examples of using Jason in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Jason sống lang thang trên đường phố suốt 10 năm qua.
Jason nhìn cô chăm chú, cân nhắc những lựa chọn của anh.
Cảm ơn Jason về tất cả trong một năm qua.
Jason không phải là học sinh giỏi lắm.
Còn sớm a, Jason, vì sao đột nhiên phảo đi?
Jason Rezaian.
Jason nhìn lướt qua mọi người quanh bàn.
Jason đang xem tivi trong phòng khách.
Jason phớt lờ câu hỏi.
Jason nhìn tớ này.”.
Đó là lý do Jason mời ông ấy tới đây.
Jason Bạn có anh chị em gì không?
Tôi đã gặp Jason sáng nay.”.
Và Jason thì có nhiều lắm.
Jason này có tiếng tăm thế nào?
Nhưng… Jason yêu bà.
Jason không chắc là điều đó có phải là điều tốt hay không.
Tại sao Jason cần phải bảo vệ?”?
Cảm ơn bạn Jason kiên nhẫn của bạn.
Jason và Lin của mối quan hệ được đưa vào thử nghiệm.