Examples of using Jesse jackson in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jesse Jackson cũng thế.
Jesse Jackson- Giữ hy vọng sống.
Tên tôi không hẳn là Jesse Jackson.
Nhà hoạt động nhân quyền Jesse Jackson.
Mày thậm chí…? Jesse Jackson" à?
Tên… Tên tôi không hẳn là Jesse Jackson.
Nghe này. Tên tôi không hẳn là Jesse Jackson. Tên.
Người đứng đầu tổ chức này là mục sư Jesse Jackson.
Trong số đó có Stevie Wonder và Jesse Jackson đã đến thăm bà.
Jesse Jackson gần như đã chuyển đến ở hẳn New York để giúp Brown.
Jesse Jackson, mục sư
Đừng coi thường người khác trừ khi bạn có thể giúp đỡ họ"- Jesse Jackson.
Đừng coi thường người khác trừ khi bạn có thể giúp đỡ họ"- Jesse Jackson.
Đừng coi thường người khác trừ khi bạn có thể giúp đỡ họ"- Jesse Jackson.
Chúng ta có thể tự hào về cả Jesse Jackson và Obama”- bà Clinton phát biểu.
Chúng ta có thể tự hào về cả Jesse Jackson và Obama”- bà Clinton phát biểu.
Ngày 13 tháng 6, tôi xuât hiện trước Liên minh Rainbow của Mục sư Jesse Jackson.
Mục sư Jesse Jackson đã gây áp lực lên Facebook để đa dạng hóa hội đồng quản trị.
Như Jesse Jackson đã nói:" Đừng nhìn xuống một người khi bạn không thể kéo họ lên".
Như Jesse Jackson đã nói,