Examples of using Jon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jon Olsson và chiếc Audi RS6 1000 mã lực.
Jon đang xem tivi.
Phiên bản thứ hai được Jon Small quay cho thị trường Mỹ.
Jon đâu rồi?
Một khi chúng ta gặp Jon, Ramsay sẽ không thể động vào chúng ta.
Tôi không có Jon Snow hay Học sĩ Aemon.
Jon Neal bị bệnh sao?
Tìm Jon hả?
Tìm Jon hả?- Chào.
Vậy Jon không nhắn lại gì à?
Jon trong đó… Ồ, đúng rồi.
Jon đi cùng ông à?
Chị cảm thấy Vua Jon là người thế nào?
Là Jon đây.
Jon đi cùng ông?
Jon đâu rồi?
Nếu không có Jon thì tôi đã chết.
Jon đang ở nhà.
Jon sẽ nói gì về điều này?”.
Điều mà Jon làm tốt nhất là gì?