Examples of using Jon snow in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và ta, sẽ phò trợ Jon Snow.
Ông ấy nói Tôi sẽ ủng hộ Jon Snow.
Vấn đề là ở Jon Snow.
Và tôi sẽ phò tá Jon Snow.
Ta từng nói câu đó cho bạn của cậu, Jon Snow.
Nhân vật được ưa thích nhất phim Jon Snow.
Điều này đã khiến nhiều người hâm mộ đưa ra giả thuyết rằng Jon Snow, không phải Daenerys Targaryen, sẽ là anh hùng thực sự của bộ truyện.
Jon Snow có lẽ là nhân vật danh giá
Nó cũng đã đưa Jon Snow trở thành Vua phương Bắc.
trò chuyện với Jon Snow trên những vách đá của Dragonstone.
Và không ai nhắc tới nó hết. Chuyện của tôi là Jon Snow phịch rồi giết luôn bà cô mình.
Jon Snow đưa ra lời tuyên bố:“ Chỉ có một cuộc chiến quan trọng.
Weiss nói rằng Rheon đã từng casting cho vai Jon Snow trong phần 1, nhưng đã để thua Kit Harington,
Chính Lyanna Stark đã sinh ra Jon Snow trên Tòa tháp Niềm vui( Tower of Joy).
Cảnh cuối cùng, chúng ta thấy Jon Snow và Dany trên lưng Drogo, đang phun lửa vào tất cả xác chết bao gồm cả Rhaegal.
Tôi không có Jon Snow hay Học sĩ Aemon giúp tôi lách luật.
Kit đã đóng vai Jon Snow kể từ khi Game Of Thrones ra mắt vào năm 2011.
Jon Snow đưa ra lời tuyên bố:“ Chỉ có một cuộc chiến quan trọng.
Kit Harington và Rose Lesie, các thành viên đóng vai Jon Snow và Ygritte, đã kết hôn với nhau vào ngày 23 tháng 6 năm 2018 tại Scotland.
Cô đã đề cao Jon Snow, nhưng khi anh ta đến,