Examples of using Jonas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh em nhà Jonas chính thức trở lại.
Jonas và Marsh không trả lương cho con sao?
Jonas, không có họ.
Anh em nhà Jonas chính thức trở lại.
Thiết kế: Jonas Bjerre- Poulsen thuộc Norm Architects.
Cảm ơn Jonas đã giúp đỡ tôi trong năm qua.
Thiết kế: Jonas Bjerre- Poulsen thuộc Norm Architects.
Jonas là hi vọng cuối cùng, và duy nhất, của họ.
Thiết kế: Jonas Bjerre- Poulsen thuộc Norm Architects.
Cậu quên mất ta già thế nào rồi nhỉ, Jonas.
Anh thật sự đồng ý với em à, Jonas?”?
Có lẽ mẹ Jonas không nghe.
Tôi đồng ý với anh, Jonas.
Em không ngốc, Jonas.
Đi vừa nghĩ đến Jonas.
Rất may mắn là Jonas đã sống sót.
Nó thích anh đấy, Jonas.
Hãy cảm ơn Jonas.
Cậu quên mất ta già thế nào rồi nhỉ, Jonas.
Anh có chắc về điều này không, Jonas?