Examples of using Jonas brothers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sản xuất bởi Jonas Brothers cùng với John Fields,
Nhóm Jonas Brothers trước là sự nghiệp solo của Nick,
Có tin đồn rằng Timbaland sẽ làm việc với Jonas Brothers trong ca khúc" Dumb", nhưng theo dõi đã không làm cho nó vào Tracklist Jonas Brothers cuối cùng và không bao giờ xuất hiện trên Shock Value II.
Miley Cyrus, và Jonas Brothers đã thu âm bản" Send It On",
Jonas Brothers là một trong những nhóm nhạc thành công nhất của thập niên 2000
Chúng ta không còn thấy nhiều OOTD gương soi gương nữa vì cơn sốt chủ yếu đã chết sau khi Jonas Brothers ngừng làm gương selfie đôi vào khoảng năm 2009.
Cô xếp thứ hai trong cuộc bầu chọn Hottest Star của BOP Magazine vào tháng 9 năm 2008. Tuy nhiên, Demi Lovato mới bắt đầu thực sự được giới trẻ biết đến sau khi đóng bộ phim Camp Rock cùng với ban nhạc gia đình nổi tiếng Jonas Brothers.
JinJoo tưng biễu diễn với JoJo, Jonas Brothers, Charli XCX,
Tận tình trạng ngôi sao đang lên của Jonas Brothers và Demi Lovato sau Camp Rock,
Wonder Girls của JYP Entertainment là nhóm nhạc Hàn Quốc đầu tiên có được bước đột phá tại Hoa Kỳ vào năm 2009 khi đi tour lưu diễn cùng với những ngôi sao của kênh truyền hình Disney Channel, đó là Jonas Brothers, và đã làm nên lịch sử khi là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên lọt vào bàng xếp hạng Billboard Hot 100.
Jonas Brothers: Living the Dream là một series truyền hình thực tế và là một phim truyền hình ngắn của Disney Channel Original Series nói về cuộc sống của ban nhạc Pop Jonas Brothers, khi họ đã đi tour When You Look Me In The Eyes ở Bắc Mĩ.
Swift cộng tác với Jonas Brothers trong bộ phim 3D của họ,
Swift cộng tác với Jonas Brothers trong bộ phim 3D của họ,
Jonas Brothers trở lại.
Jonas Brothers trở lại.
Jonas Brothers ăn mặc.
Album của Jonas Brothers.
Jonas Brothers trở lại.
Jonas Brothers ngày ấy.
Hãy hỏi Jonas Brothers!