Examples of using Juan diego in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có hai cảnh tượng: cảnh đầu tiên hiện hình Đức Giám mục Zumárraga đang trố mắt nhìn Juan Diego mở tấm Tilma hiện lên hình ảnh Đức mẹ Mary;
Người Aztec đã nhìn thấy nơi hình ảnh của người phụ nữ trên chiếc tilma của Juan Diego hình ảnh của chính họ:
Juan Diego qua đời.
Tên Thánh là Juan Diego.
Juan Diego qua đời.
Juan Diego đi thẳng ra.
Juan Diego qua đời.
Juan Diego qua đời.
Juan Diego đi thẳng ra đường.
Juan Diego đi thẳng ra.
Là tôi, Maestro Don Juan Diego.
Mẹ hiện ra với Juan Diego.
Diễn viên: Juan Diego Botto.
Juan Diego đi thẳng ra đường.
Tức khắc, Juan Diego tiến.
Là tôi, Maestro Don Juan Diego.
Tháng Mười Hai Thánh Juan Diego.
Mẹ hiện ra với Juan Diego….
Mẹ hiện ra với Juan Diego….
Phụ nữ đó nói với Juan Diego.