Examples of using Julia child in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều thế kỷ sau, người hâm mộ Julia Child( một nữ đầu bếp nổi tiếng người Mỹ)
Trong số này, một vài biểu tượng được yêu thích là lá cờ truyền cảm hứng cho" Star- Spangled Banner", phòng ăn trưa Greensboro, nhà bếp Julia Child, dép đi trong nhà ruby Dorothy từ The Wizard of Oz và mũ stovepipe của tổng thống Abraham Lincoln.
Trong thế kỷ 19, người Mỹ đổ xô đến Paris để thăm bảo tàng Louvre và thưởng thức thời trang của Pháp, và sau đó, vào thế kỷ 20, các nhà văn và nghệ sĩ dành thời gian sống ở Paris, nhà văn Hemingway gọi Paris là“ một bữa tiệc di chuyển,” và Julia Child đã đưa ẩm thực Pháp đến với công chúng Mỹ qua quyển sách nấu ăn của cô giới thiệu về nghệ thuật ẩm thực Pháp.
Trong thế kỷ 19, người Mỹ đổ xô đến Paris để thăm bảo tàng Louvre và thưởng thức thời trang của Pháp, và sau đó, vào thế kỷ 20, các nhà văn và nghệ sĩ dành thời gian sống ở Paris, nhà văn Hemingway gọi Paris là“ một bữa tiệc di chuyển,” và Julia Child đã đưa ẩm thực Pháp đến với công chúng Mỹ qua quyển sách nấu ăn của cô giới thiệu về nghệ thuật ẩm thực Pháp.
Hoa hông Julia Child.
Công thức của Julia Child.
Cảm ơn anh, Julia Child.
Công thức của Julia Child.
Công thức của Julia Child.
Tôi học từ Julia Child đấy.
Xin chào, tôi là Julia Child.
Và Julia Child hồi trẻ.
Ðúng là con gái Julia Child.
Em thành Julia Child từ bao giờ?
Julia Child có giá trị ròng 38 triệu USD.
Theo chị, Julia Child là người thế nào?
Julia Child đến năm 49 tuổi mới thành công.
Julia Child nói cái gì, tôi làm cái đó.
giống như Julia Child.
Và đó mới là điều quan trọng”- Julia Child.