Examples of using Kèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng muốn gặp trực tiếp đại ca để chốt kèo.
Em và con trai cô đều biết kèo này thơm thế nào.
Nhiều trong số những kèo này sẽ không thể thực hiện với cá cược truyền thống.
Anh nhận kèo lightning không?
Kèo của anh sẽ an toàn với tôi, thưa anh.
Anh nhận kèo lightning không?
Hai kèo ngon. Được.
Hai kèo ngon.
thiết lập hệ thống kèo.
Được. Hai kèo ngon.
Hành hàng từ dầm, kèo, đường ống và đường trục;
Home Cá Độ Bóng Đá Kèo Châu Á Handicap là gì?
Kèo bóng đá- bạn là một tay chơi chuyên nghiệp?
Chốt tấm bệ hoặc kèo vào bê tông.
Thép tổ hợp hình“ I” sử dụng cho khung chính( cột, kèo, dầm).
Ứng dụng: Hàng treo từ dầm, kèo, đường ống và đường trục.
Kèo Châu Á là loại kèo chấp đặc biệt được sử dụng cho các trận đấu bóng đá.
Đó chính là lý do mà nhiều người chơi thường lựa chọn kèo này.
AH Asian handicap(- 1.5)- cái gọi là nửa kèo châu Á.
Chúng ta sẽ xóa giao kèo.