Examples of using Kẹt trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta kẹt trong này rồi.
Chúng ta bị kẹt trong giai đoạn 1, mãi mãi.
Kẹt trong cũi sắtchấp ngã.
Nó cứ kẹt trong đầu tôi hàng tuần sau khi tôi rời trường quay!".
Còn tôi thì kẹt trong tủ quần áo.
Chú rể kẹt trong thang máy trong ngày cưới.
Nếu giấy bị kẹt trong sản phẩm, hãy gỡ giấy kẹt. .
Tôi bị kẹt trong chiếc gương này mà.
Kẹt trong thang máy nỗi sợ hãi của nhiều người.
Kẹt trong thang máy.
Yeah, chúng đang kẹt trong cái bàn bilắc!
Kẹt trong rạp chiếu phim với một đám mọt sách.
Giờ thì chúng ta còn kẹt trong một chỗ nhỏ hơn nữa.
Kẹt trong một cái lồng sắt cả đời.
William Taft từng kẹt trong bồn tắm.
Cô nói là chúng ta kẹt trong vòng tròn này đúng không?
Và sợi lông này, kẹt trong dấu chân vấy máu đó.
Cậu bé kẹt trong cái ống rồi phải không?
Tôi kẹt trong cuộc sống,
Ta kẹt trong này một năm cũng chả có cửa.