Examples of using Kẻ ngu ngốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng kẻ ngu ngốc làm điều ngược lại.
Kẻ ngu ngốc không chỉ là những người đã gây ra lỗi lầm.
Kẻ ngu ngốc không thấy cùng một cái cây với người sáng suốt.
Kẻ ngu ngốc phải tự đi tìm chết.”.
Kẻ ngu ngốc phải tự đi tìm chết.”.
Kẻ ngu ngốc không thấy cùng một cái cây với người sáng suốt.
Anh chắc phải nghĩ tôi là kẻ ngu ngốc,” cô ta nói.
Kẻ ngu ngốc gọi nó là ngu ngốc, kẻ bẩn thỉu gọi nó là bẩn thỉu.
Hắn nghĩ chúng ta kẻ ngu ngốc!”.
Kẻ ngu ngốc phải tự đi tìm chết.”.
Anh là một kẻ ngu ngốc nếu để cô ra đi.
Kẻ ngu ngốc sẽ cười ta
Bạn chỉ là một kẻ ngu ngốc.- Có lẽ. Hoặc có thể.
Vậy là em chỉ là một kẻ ngu ngốc mà không vì chuyện gì cả?
Kẻ ngu ngốc, bàn tay trộm cắp luôn gặp khuôn mặt quỷ quyệt!
Những kẻ ngu ngốc nghĩ rằng họ sẽ giải phóng Ấn Độ. Tại sao?
Hay là kẻ ngu ngốc, cô bạn.
Tôi chính là kẻ ngu ngốc và nó là người khôn ngoan.
Bạn sẽ mãi là kẻ ngu ngốc”.
Bạn sẽ mãi là kẻ ngu ngốc”.