Examples of using Kỳ quặc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Yêu cầu kỳ quặc của khách hàng?
Điều kỳ quặc nhất là tôi đụng mặt học sinh của mình ở khắp mọi nơi.
Cậu là gã con trai kỳ quặc nhất mà tớ từng biết.
Đây đúng là điều kỳ quặc nhất mà\ N tôi từng làm!
Phải nói đây là điều kỳ quặc nhất mình từng làm đó.
Dịch vụ taxi kỳ quặc nhất trên thế giới.
Không phải đây là cảm giác kỳ quặc nhất trên đời sao?
Top 5 Lễ Hội Kỳ Quặc Và Kinh Dị Nhất Thế Giới!!!
Những điều kỳ quặc nhất con người từng làm khi ngủ say.
Tôi từng làm những thứ kỳ quặc hơn.
Nãy giờ cậu ta hành động kỳ quặc hơn bình thường.
Họ đã thử nghiệm trên anh nhiều thứ kỳ quặc hơn bình thường.
Tôi từng làm những thứ kỳ quặc hơn.
Tôi từng làm những thứ kỳ quặc hơn.
Bức tượng kỳ quặc trên khắp thế giới.
Hãy để lá cờ kỳ quặc của bạn bay!
Những người kỳ quặc này thật sự tồn tại?
Thức uống kỳ quặc nhất thế giới.
Nghe hơi kỳ quặc, tất nhiên, nhưng toàn bộ hoàn cảnh là kỳ quặc.".
Cậu kỳ quặc nhưng không bất thường.