QUAINT in Vietnamese translation

[kweint]
[kweint]
cổ kính
quaint
vinosity
kỳ lạ
strange
weird
exotic
odd
bizarre
curious
eerie
unusual
uncanny
peculiar
kỳ quặc
odd
weird
quirky
strange
oddly
bizarre
outrageous
outlandish
quaint
oddball
quaint
kỳ cổ

Examples of using Quaint in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You will see quaint homes in a marvelous variety of colors, offset by lines of clean laundry, hanging out to dry.
Bạn chắc hẳn sẽ nhìn thấy những ngôi nhà kỳ lạ với nhiều màu sắc kỳ diệu; với những bộ đồ giặt sạch; được treo thành hàng để phơi khô.
What makes them unique does not have to satisfy your“quaint” tourist-brochure view of them.
Điều làm cho chúng độc nhất không phải là để đáp ứng“ tầm nhìn” kỳ thú của du khách.
Another joy of visiting Le Suquet is wandering the quaint old streets.
Một niềm vui khác khi đến thăm Le Suquet là lang thang trên những con phố cổ xưa.
At eight o'clock the next evening Aunt Ellen took a quaint old gold ring from a moth-eaten case and gave it to Richard.
Tám giờ tối hôm sau, cô Ellen lục trong chiếc rương cũ đầy mối mọt, lấy ra một chiếc nhẫn vàng cổ, đem đến đưa cho Richard.
There, she sold her meal plan and used the money to visit the quaint seaside inns in the Seattle area.
Ở đó, cô ấy đã bán kế hoạch bữa ăn của mình và sử dụng số tiền đó để ghé thăm các khách sạn nhỏ bên bờ biển ở khu vực Seattle.
At eight o'clock the next evening Aunt Ellen took a quaint old gold ring from a moth- eaten case and gave it to Richard.
Tám giờ tối hôm sau, cô Ellen lục trong chiếc rương cũ đầy mối mọt, lấy ra một chiếc nhẫn vàng cổ, đem đến đưa cho Richard.
appreciate old quaint things.
trân trọng những thứ cổ xưa.
The Gripon family left France to settle in Saint-Urbain-Premier in Quebec(Canada), a quaint, small village located near Montréal.
Gia đình Gripon rời Pháp để định cư tại Saint- Urbain- Premier ở Quebec( Canada), một ngôi làng cổ, nhỏ nằm gần Montréal.
Half Moon Bay is a quaint city south of San Francisco that is home to the Colony of Coastside Artists art collective,
Half Moon Bay là một thành phố cổ kính ở phía nam San Francisco, nơi có tập thể
This quaint fishing village looks and feels the complete opposite of Hong Kong's built-up northern shore, and here you will find art
Làng chài cổ kính này nhìn và cảm nhận hoàn toàn ngược lại so với bờ biển phía bắc của Hồng Kông,
I don't suppose it behooves an outsider to point out… that the law makes no provision for such quaint liberalism. with first-degree murder to wander about at will.
Tôi không cho rằng người ngoài lại có nhiệm vụ chỉ ra… rằng luật pháp không có điều khoản nào cho chủ nghĩa tự do kỳ lạ như vậy. Nếu thông lệ ở đây là cho phép một người bị truy tố tội giết người cấp độ một đi lung tung.
Walking around this quaint gay city is enough to keep you busy, and make sure to feast your
Đi bộ quanh thành phố đồng tính kỳ quặc này đủ để bạn bận rộn,
Hanabi Seaside Sushi: Pollonia is a quaint town on the water front
Hanabi Seaside Sushi: Pollonia là một thị trấn cổ kính trên mặt nước
oases and quaint small hotels.
những khách sạn nhỏ kỳ lạ.
this is a quaint place to enjoy some time hiking, bird watching, or cycling.
đây là một nơi kỳ quặc để thưởng thức một số chuyến đi bộ đường dài, ngắm chim hay đi xe đạp.
Of the six states that comprise our country's quaint New England,
Sáu kỳ bao gồm nước ta quaint New England,
for granted in computing, and it's even become a little quaint thanks to advances in touch-screen technology, made popular on phones and tablets by Apple
nó thậm chí còn trở nên hơi kỳ lạ nhờ những tiến bộ trong công nghệ màn hình cảm ứng,
with a stunning coastline and quaint fishing villages,
những làng chài cổ kính, những ngọn đồi xanh
Not long after this, in 1794, the quaint town of Point Pleasant would be founded right there where Cornstalk had died
Không lâu sau đó, vào năm 1794, thị trấn kỳ quặc Point Pleasant được thành lập ngay tại nơi mà Cornstalk đã chết và đồng bào của
is one Germany's most famous cathedrals, and Little Venice, a row of quaint half-timbered houses on the river bank which were once the homes of the town's fishermen.
Little Venice, một dãy những ngôi nhà nửa gỗ kỳ lạ ở bờ sông, nơi từng là nhà của ngư dân trong thị trấn.
Results: 368, Time: 0.0489

Top dictionary queries

English - Vietnamese