Examples of using Khách sạn plaza in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
kết hôn tại khách sạn Plaza ở New York vào ngày 18 tháng 11 năm 2000 sau khi vụ ly hôn của Douglas được hoàn tất.
đối mặt với Gatsby tại khách sạn Plaza, khẳng định rằng ông và Daisy có một quãng thời gian mà Gatsby không bao giờ có thể có được.
kết hôn tại khách sạn Plaza ở New York vào ngày 18 tháng 11 năm 2000 sau khi vụ ly hôn của Douglas được hoàn tất.
kết hôn tại khách sạn Plaza ở New York vào ngày 18 tháng 11 năm 2000 sau khi vụ ly hôn của Douglas được hoàn tất.
Chúng tôi mượn tạm một chiếc Yamaha FZI từ một người chạy mô- tô đang ngủ và phóng đến Khách sạn Plaza với tốc độ đủ khiến mẹ tôi lên cơn đau tim nếu bà biết.
Chúng tôi mượn tạm một chiếc Yamaha FZI từ một người chạy mô- tô đang ngủ và phóng đến Khách sạn Plaza với tốc độ đủ khiến mẹ tôi lên cơn đau tim nếu bà biết.
Thỏa ước Plaza hay Hiệp định Plaza( tiếng Anh: Plaza Accord) là thỏa ước tài chính được ký ngày 22 tháng 9 năm 1985 lại khách sạn Plaza, thành phố New York, Mỹ,
Hotel George V ở Paris và sở hữu một phần khách sạn Plaza.
Bốn chương trình lần đầu tiên được tổ chức tại khách sạn Plaza ở thành phố New York,
Bốn chương trình lần đầu tiên được tổ chức tại khách sạn Plaza ở thành phố New York,
Sức mạnh của đồng USD đã khiến Quốc hội phải bàn đến những biện pháp bảo hộ mậu dịch, và kết quả là các đối tác thương mại chủ chốt của Mỹ đã đồng ý nhóm họp với nhau tại khách sạn Plaza của New York vào tháng 9/ 1985 để đàm phán về một giải pháp chung với Mỹ.
điển( chẳng hạn như biểu tượng lá chắn từ khách sạn plaza ở NY).
Tao ở khách sạn Plaza.
Ghé qua khách sạn Plaza.
Khách sạn Plaza Los Angeles.
Em sẽ ở lại khách sạn Plaza.
Đây là khách sạn Plaza.
Em sẽ ở lại khách sạn Plaza.
Em sẽ ở lại khách sạn Plaza.
Em sẽ ở lại khách sạn Plaza.