KHÁI NIỆM KINH DOANH in English translation

business concept
khái niệm kinh doanh
ý tưởng kinh doanh
business concepts
khái niệm kinh doanh
ý tưởng kinh doanh

Examples of using Khái niệm kinh doanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
AirAsia tin tưởng vào khái niệm kinh doanh giá rẻ, đơn giản, không có dịch vụ rườm rà và cảm thấy rằng duy trì mức giá thấp cần phải có sự hiệu quả cao trong mọi công đoạn kinh doanh..
The company AirAsia furthermore belives in the no-frills, hassle-free, low fare business concept and feels that keeping costs low requires a specific element of high efficiency in every oart of their business..
Hơn nữa, sinh viên của chúng tôi học cách khái niệm kinh doanh được lồng ghép vào các quyết định kinh doanh thông qua sự kết hợp của các khóa học, bài tập, nghiên cứu tình huống và các dự án kết hợp với từng lĩnh vực kinh doanh…[-].
Furthermore, our students learn how business concepts are integrated into business decisions through a combination of applied courses, exercises, case studies and projects incorporating each functional business area…[-].
Air Asia tin tưởng vào khái niệm kinh doanh giá rẻ, đơn giản, không có dịch vụ rườm rà và cảm thấy rằng duy trì mức giá thấp cần phải có sự hiệu quả cao trong mọi công đoạn kinh doanh..
The Foundation of Air Asia Company Asia believes in the no-frills, hassle-free, low fare business concept and feels that keeping costs low requires high efficiency in every part of the business..
AirAsia tin tưởng vào khái niệm kinh doanh giá rẻ, đơn giản, không có dịch vụ rườm rà và cảm thấy rằng duy trì mức giá thấp cần phải có sự hiệu quả cao trong mọi công đoạn kinh doanh..
AirAsia believes in the nofrills, hassle-free, low fare business concept and feels that keeping costs low requires high efficiency in every part of the business..
Các giáo sư của chúng tôi, với kinh nghiệm quản lý đáng kể, không chỉ đơn giản là dạy lý thuyết hoặc khái niệm kinh doanh, họ chuẩn bị cho bạn sử dụng những gì bạn học nhờ vào cách học hành động và tiếp cận kinh doanh thực sự độc đáo.
Our professors, with substantial managerial experience, don't simply teach theory or business concepts, they prepare you to use what you learn thanks to a unique action learning and real-business approach.
Phần thứ nhất là khái niệm kinh doanh của bạn, nơi bạn khám phá ngành công nghiệp của bạn, cấu trúc kinh doanh, sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và kế hoạch mang lại doanh thu.
The first section is your business concept, where you explore your industry, your business structure, your product or service, and your plan for bringing in revenue.
Chương trình cung cấp các nền tảng cơ bản cho sinh viên tìm kiếm để có được một mức độ cao của kiến thức từ một cơ sở rộng lớn của khái niệm kinh doanh để tạo ra các giải pháp cho các vấn đề kinh doanh hiện đại.
The program provides the foundational background for students seeking to acquire a high-level of knowledge from a broad base of business concepts to create solutions to contemporary business problems…-.
Air Asia tin tưởng vào khái niệm kinh doanh giá rẻ, đơn giản, không có dịch vụ rườm rà và cảm thấy rằng duy trì mức giá thấp cần phải có sự hiệu quả cao trong mọi công đoạn kinh doanh..
Air Asia believes in the no-frills, hassle-free, low fare business concept and feels that keeping costs low requires high efficiency in every part of the business..
bản thân tôi cần một nền tảng tốt hơn trong một số khái niệm kinh doanh.
as a second language, I realized I needed a better background in some business concepts myself.
Air Asia tin tưởng vào khái niệm kinh doanh giá rẻ, đơn giản, không có dịch vụ rườm rà và cảm thấy rằng duy trì mức giá thấp cần phải có sự hiệu quả cao trong mọi công đoạn kinh doanh..
AirAsia believes in the no-frills, hassle-free, low fare business concept and feels that keeping costs low requires high efficiency in every part of the business..
Chương trình cung cấp các nền tảng cơ bản cho sinh viên tìm kiếm để có được một mức độ cao của kiến thức từ một cơ sở rộng lớn của khái niệm kinh doanh để tạo ra các giải pháp cho các vấn đề kinh doanh hiện đại.
It is suitable for students seeking to acquire a high level of knowledge from a broad base of business concepts to create solutions to contemporary business problems.
Khi bạn đang phát triển khái niệm kinh doanh của mình, một số chi tiết sáng tạo liên quan đến việc kinh doanh mới của bạn có thể trở nên khó khăn một chút.
When you're developing your business concept, some of the creative details involved with getting your new venture off the ground can become a bit daunting.
Kết quả là họ đã tạo nên một cuốn sách về khái niệm kinh doanh của Mayo Clinic đã tạo
The result is Management Lessons from Mayo Clinic, a book about how the Clinic's business concept produces stellar clinical results,
Ngay khi một số khái niệm kinh doanh đi vào sách giáo khoa,
As soon as some business concept enters the textbooks, it immediately loses its relevance,
Chúng tôi đã thiết kế chương trình giảng dạy của chúng tôi để thêm kích thước này mạnh mẽ để mô- đun khái niệm kinh doanh cốt lõi và do đó đi kèm với người tham gia của chúng tôi trong việc chuyển đổi của họ.
We have designed our curriculum to add this powerful dimension to core business concept modules and hence accompany our participants in their transformation.
Chúng tôi đã thiết kế chương trình giảng dạy của chúng tôi để thêm kích thước này mạnh mẽ để mô- đun khái niệm kinh doanh cốt lõi và do đó đi kèm với người tham gia…[-].
We have designed our curriculum to add this powerful dimension to core business concept modules and hence accompany our participants in their transformation…[-].
Chúng tôi đang tham gia vào ngành công nghiệp với một khái niệm kinh doanh sẽ cho phép chúng tôi làm việc với những người và công ty có vị trí cao và thấp trong nước.
We are coming into the industry with a business concept that will enable us work with highly and lowly placed people and companies in the country.
Chúng tôi nhận thức được điều này, đó là lý do tại sao chúng tôi quyết định đưa ra một khái niệm kinh doanh sẽ định vị chúng tôi trở thành một trong những nhà lãnh đạo ở Fort Lauderdale- Florida.
We are aware of this which is why we decided to come up with a business concept that will position us to become the leader in Sacramento- California.
Một khái niệm kinh doanh, trong đó nêu rằng nếu người tiêu dùng
A business notion, which states that if consumers and businesses remain unattended,
Chúng tôi đang tham gia vào ngành công nghiệp với một khái niệm kinh doanh sẽ cho phép chúng tôi làm việc với những người
We are coming into the industry with a business concept that will enable us work with the highly- placed people and companies in the country
Results: 83, Time: 0.0195

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English