KHÁNG NGUYÊN in English translation

antigen
kháng nguyên
antigenomic
kháng nguyên
antigens
kháng nguyên
antigenically

Examples of using Kháng nguyên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các kháng thể gắn vào kháng nguyên để đánh dấu nó để tiêu hủy bởi hệ thống miễn dịch của cơ thể.
The antibodies attach to the antigen in order to mark it for destruction by the body's immune system.
Kháng nguyên là một thông tin di truyền của người ngoài hành tinh, nhờ đó các tế bào phân biệt" chúng" với" người ngoài hành tinh".
An antigen is an alien genetic information, thanks to which cells distinguish"their" from"alien".
Chẩn đoán PCR phân để phát hiện kháng nguyên mầm bệnh trong vật liệu sinh học đang được nghiên cứu.
PCR-diagnostics of stool with the purpose of detection of antigens of the pathogen in the biomaterial under study.
Khái niệm cơ bản là liên kết kháng nguyên với ống nano cacbon trong khi giữ lại sự phù hợp của nó, do đó, gây ra phản ứng kháng thể với đặc trưng phù hợp.
The basic concept is to link the antigen to carbon nanotubes while retaining its conformation, thereby, inducing antibody response with the right specificity.
Kháng nguyên là một phân tử có khả năng kích thích phản ứng miễn dịch, và thường được sản xuất bởi các tế bào ung thư hoặc virus.
An antigen is a molecule capable of stimulating an immune response, and is often produced by cancer cells or viruses.
Galactose là một thành phần của kháng nguyên có mặt trên các tế bào máu có xác định nhóm máu trong hệ thống nhóm máu ABO.
Galactose is a component of the antigens present on blood cells that determine blood type within the ABO blood group system.
Trong kháng nguyên O và A, có hai đơn phân của galactose trên kháng nguyên, trong khi trong B kháng nguyên có ba đơn phân của galactose.[ 17].
In O and A antigens, there are two monomers of galactose on the antigens, whereas in the B antigens there are three monomers of galactose.[17].
Đó là bởi vì nó không có bất kỳ kháng nguyên A, B
That's because it doesn't have any of the antigens- A, B, or Rh- that can
vi sinh vật liên cầu khuẩn- vì đặc điểm kháng nguyên đặc biệt của chúng- thuộc nhóm D của Lancefield.
enterococci were labeled as streptococcal microorganisms belonging- due to their peculiar antigenic characteristics- to Lancefield's D group.
sử dụng khoảng 15 microgam kháng nguyên trên mỗi chủng có trong mũi tiêm.
use about 15 micrograms of antigen per strain contained in the shot.
Trong nghiên cứu gần đây nhất, một thành phần được gọi là phèn được bổ sung vào vắc xin nhằm mục đích làm giảm lượng kháng nguyên cần thiết trong mũi tiêm.
In the latest study, an ingredient called alum was added to the vaccine in an attempt to reduce the amount of antigen needed in the shot.
Nếu bạn mãn kinh, bác sĩ có thể cho bạn một xét nghiệm để đánh giá lượng kháng nguyên 125( CA- 125) trong máu của bạn.
If you are past menopause, your doctor may give you a test to measure the amount of cancer-antigen 125(CA-125) in your blood.
Các nhà nghiên cứu tin rằng mô tim chết đi vào hệ thống máu và hoạt động như một kháng nguyên, gây ra phản ứng miễn dịch.
Researchers believe that dead heart tissue enters the blood system and acts as an antigen, triggering an immune reaction.
Một trong những thách thức lớn trong sản xuất văcxin thích hợp cho một đại dịch cúm toàn cầu là cung cấp kháng nguyên ngắn.
One of the major challenges in producing a vaccine suitable for a global flu pandemic has been the short supply of antigen.
có 4 lần số lượng kháng nguyên khi nhiễm cúm thông thường.
older and contains 4 times the amount of antigen as the regular flu shot.
Adjuvant có thể hoạt động theo nhiều cách khác nhau trong việc trình diện kháng nguyên với hệ thống miễn dịch.
Adjuvants may act in various ways to present an antigen in the immune system.
Sự tác động qua lại giữa các hoá chất chẩn đoán và kháng nguyên có thể cho thấy sự hiện diện của bệnh tật.
The interaction between the diagnostic chemicals and the antigens could indicate the presence of a disease.
dịch não tủy được lấy và đưa vào kháng nguyên- cardiolipin chiết xuất từ cơ bắp hoặc tim bò.
cerebrospinal fluid is taken and introduced to the antigen- cardiolipin extracted from bovine muscle or heart.
Khi protein đầu tiên trong nhóm bổ sung được kích hoạt- thường bởi kháng thể đã khóa chặt vào kháng nguyên- thì nó sẽ di chuyển theo hiệu ứng domino.
When the first protein in the complement series is activated- typically by antibody that has locked onto an antigen- it sets in motion a domino effect.
có 4 lần số lượng kháng nguyên khi nhiễm cúm thông thường.
older and contains 4 times the amount of antigen as the regular flu shot.
Results: 881, Time: 0.0344

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English