Examples of using Không bao giờ ngủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không bao giờ ngủ trên sofa.
Không bao giờ ngủ tại những quán cà phê 24/ 7.
Khi có con bạn sẽ không bao giờ ngủ đủ giấc.
Tôi không bao giờ ngủ với ai ngay trong lần hẹn đầu tiên.
Bà không bao giờ ngủ ở khách sạn.
Ngài không bao giờ ngủ và luôn sẵn sàng nghe lời cầu nguyện của bạn.
Không bao giờ ngủ trên lưng nhưng luôn ở bên em.
Cô không bao giờ ngủ với một người đàn ông quá một lần.
Dường như hắn không bao giờ ngủ hay biết mệt.
Tôi sẽ không bao giờ ngủ mê dưới những vì sao.
Không bao giờ ngủ.
Tôi không bao giờ ngủ được đêm trước hôm thi đấu.
Posthumus không bao giờ ngủ được nữa.
Đặt máy tính không bao giờ ngủ khi được cắm.
Christian không bao giờ ngủ nướng.”.
Các webcam là không bao giờ ngủ.
Tôi không bao giờ ngủ được trên máy bay.
Ngày và đêm không bao giờ ngủ.
Nhưng tôi sẽ không bao giờ ngủ hay thư giãn trong đó.
Tôi sẽ không bao giờ ngủ mê dưới những vì sao.