Examples of using Không mọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Oxi không mọc trên cây để mà hái.
Các nhà khoa học và kĩ sư không mọc trên cây.
Các nhà khoa học và kĩ sư không mọc trên cây.
Cây này cũng không mọc ở.
Oxi không mọc trên cây để mà hái?
Và ngọc trai sáu chân không mọc trên cây.
Đá quý. Và ngọc trai 6 chân không mọc trên cây.
Vi khuẩn không mọc trên môi trường MacConkey.
Nhỡ mai mặt trời không mọc thì sao?
Do cây vốn không mọc trên đường cái.
Cỏ đã không mọc được dưới chân ngựa của ta.
Khoai tây không mọc ở Pháp.
Nếu mai mặt trời không mọc.
Nhỡ mai mặt trời không mọc.
Thế mà có người dám bảo rằng mặt trời không mọc ở phía đông!
Nếu mai mặt trời không mọc.
Tuy nhiên, một đồng cỏ hoa không mọc ở khắp mọi nơi.
Nền đất cứng đến nỗi cỏ dại không mọc nỗi.
Khuẩn không mọc được.