KHÔNG MỌC in English translation

do not grow
không phát triển
không mọc
không lớn lên
không trồng
không tăng
không trưởng thành
chưa phát triển
doesn't grow
không phát triển
không mọc
không lớn lên
không trồng
không tăng
không trưởng thành
chưa phát triển
does not rise
không tăng
will not grow
sẽ không phát triển
sẽ không mọc
sẽ không tăng trưởng
sẽ không lớn lên
sẽ không trưởng thành
would not grow
sẽ không phát triển
không mọc
sẽ không tăng trưởng
not spring
does not grow
không phát triển
không mọc
không lớn lên
không trồng
không tăng
không trưởng thành
chưa phát triển
don't grow
không phát triển
không mọc
không lớn lên
không trồng
không tăng
không trưởng thành
chưa phát triển
doesn't rise
không tăng
wouldn't grow
sẽ không phát triển
không mọc
sẽ không tăng trưởng

Examples of using Không mọc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oxi không mọc trên cây để mà hái.
Oxygen don't grow on trees.
Không, chúng sẽ không mọc thẳng.
They do not grow straight.
Các nhà khoa học và kĩ sư không mọc trên cây.
Science and engineering experts don't grow on trees.
Các nhà khoa học và kĩ sư không mọc trên cây.
Scientists and engineers don't grow on trees.
Cây này cũng không mọc ở.
The trees don't grow in either.
Oxi không mọc trên cây để mà hái?
oxygen don't grow on trees. Borry?
Và ngọc trai sáu chân không mọc trên cây.
Gems. And six-foot pearls don't grow on trees.
Đá quý. Và ngọc trai 6 chân không mọc trên cây.
Gems. And six-foot pearls don't grow on trees.
Vi khuẩn không mọc trên môi trường MacConkey.
The organism did not grow on MacConkey agar.
Nhỡ mai mặt trời không mọc thì sao?
What if the sun didn't rise tomorrow?
Do cây vốn không mọc trên đường cái.
Trees are not growing within the roadway.
Cỏ đã không mọc được dưới chân ngựa của ta.
The grass did not grow under the horse's feet.
Khoai tây không mọc ở Pháp.
Potatoes were not grown in France at that time.
Nếu mai mặt trời không mọc.
If the sun didn't rise tomorrow.
Nhỡ mai mặt trời không mọc.
If tomorrow the sun don't rise.
Thế mà có người dám bảo rằng mặt trời không mọc ở phía đông!
They were confident the sun did not rise from the east!
Nếu mai mặt trời không mọc.
If tomorrow the sun don't rise.
Tuy nhiên, một đồng cỏ hoa không mọc ở khắp mọi nơi.
Such a popular drink isn't grown everywhere though.
Nền đất cứng đến nỗi cỏ dại không mọc nỗi.
Land So Poor That Grass Won't Grow.
Khuẩn không mọc được.
Bacteria cannot grow.
Results: 276, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English