KHỐN KHỔ NHẤT in English translation

most miserable
khốn khổ nhất
đau khổ nhất
khổ sở nhất
đáng thương nhất
bất hạnh nhất
đau đớn nhất
abjectly

Examples of using Khốn khổ nhất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khốn khổ nhất là những người tị nạn Bangladesh.
The poorest of the poor in Cambodia are the Vietnamese refugees.
Đó là 2 tuần khốn khổ nhất cuộc đời tôi”.
It was the most miserable two weeks of my life.”.
Khốn khổ nhất giờ đó e' er thời gian thấy.
Most miserable hour that e'er time saw.
Vì vậy nên đói khát là khốn khổ nhất.”.
Hunger was the worst killer.".
Michael Koncz có lẽ là người khốn khổ nhất trên trái đất.
Michael Koncz is probably the most miserable person on earth.
Paul đã sống sót… nhưng là một lối sống khốn khổ nhất.
I was well paid but it was the most miserable life.
Mà vì sao cứ phải sinh sống giống như học viên có nghiệp lực rất lớn hoặc khốn khổ nhất?
And why would he have to live like those of his students who have the most karma or the most hardship?
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
As he wrote to a friend: I am now the most miserable man living.
Các vị không phải là người khốn khổ nhất, rất nhiều người còn khổ sở hơn các vị!”, một bình luận nói.
You are not the most miserable, a lot of people are more miserable than you!", said one user.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
It was at that time that he wrote to a friend,“I am now the most miserable man living.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
He wrote a letter to a friend,“I am now the most miserable man living.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
At one point, he wrote to a friend:“I am now the most miserable man living.
Điệp của Người rất rõ ràng: chị phải rời tu viện để giúp đỡ những kẻ khốn khổ nhất và cùng sống với họ.
His message was clear: she had to leave the convent to help the poorest of the poor and to live with them.
Những người buồn chán và khốn khổ nhất mà tôi biết là những người sống mòn, không có mục tiêu đáng giá nào trong tâm trí.
The most bored and miserable people I know are those who are drifting along with no worthwhile objectives in mind.”.
Ông đã viết những bức thư mô tả là ông nghĩ đến chuyện tự tử và cho biết ông là' một người khốn khổ nhất còn sống trên đời này'.
He wrote letters about killing himself and saying that he was the"most miserable man alive.".
thực ra góp phần vào việc hủy hoại những kẻ khốn khổ nhất trong nhân loại.”.
millions of unborn children, in the name of the fight against poverty, actually constitutes the destruction of the poorest of all human beings.".
việc hiệu nghiệm trợ giúp đối với những ai khốn khổ nhất.
compassion, and effective help directed to those who suffer most.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhấtkhốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.
Costa Rica was described as“the poorest and most miserable Spanish colony in all America” by a Spanish governor in 1719.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhấtkhốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.
Costa Rica was described as"the poorest and most miserable Spanish colony in all Americas" by a Spanish governor in 1719.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhấtkhốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.
Costa Rica was called"the poorest and most miserable Spanish colony in all America" by a Spanish governor in 1719.
Results: 294, Time: 0.0247

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English