Examples of using Khốn khổ nhất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khốn khổ nhất là những người tị nạn Bangladesh.
Đó là 2 tuần khốn khổ nhất cuộc đời tôi”.
Khốn khổ nhất giờ đó e' er thời gian thấy.
Vì vậy nên đói khát là khốn khổ nhất.”.
Michael Koncz có lẽ là người khốn khổ nhất trên trái đất.
Paul đã sống sót… nhưng là một lối sống khốn khổ nhất.
Mà vì sao cứ phải sinh sống giống như học viên có nghiệp lực rất lớn hoặc khốn khổ nhất?
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
Các vị không phải là người khốn khổ nhất, rất nhiều người còn khổ sở hơn các vị!”, một bình luận nói.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
Ông đã từng tâm sự với người bạn đời rằng:“ Tôi bây giờ là người đàn ông khốn khổ nhất vẫn còn sống.
Điệp của Người rất rõ ràng: chị phải rời tu viện để giúp đỡ những kẻ khốn khổ nhất và cùng sống với họ.
Những người buồn chán và khốn khổ nhất mà tôi biết là những người sống mòn, không có mục tiêu đáng giá nào trong tâm trí.
Ông đã viết những bức thư mô tả là ông nghĩ đến chuyện tự tử và cho biết ông là' một người khốn khổ nhất còn sống trên đời này'.
thực ra góp phần vào việc hủy hoại những kẻ khốn khổ nhất trong nhân loại.”.
việc hiệu nghiệm trợ giúp đối với những ai khốn khổ nhất.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhất và khốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhất và khốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.
Costa Rica được một thống đốc Tây Ban Nha nghèo nhất và khốn khổ nhất ở Tây Ban Nha vào năm 1719.