KHỐN KHỔ in English translation

miserable
khốn khổ
đau khổ
khổ sở
đáng thương
đau buồn
đau đớn
thảm thương
misery
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn
poor
nghèo
kém
tội nghiệp
tồi
khốn khổ
người nghèo khó
người
người nghèo khổ
wretched
khốn khổ
tồi tệ
bất hạnh
thảm hại
tồi tàn
khốn nạn
xấu
tệ hại
distress
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ
abject
cảnh
khốn khổ
sự
thảm hại
hèn hạ
đáng khinh
đê tiện
woe
khốn
khổ
tai ương
khốn nạn thay
thay
tai họa
tai hoạ
afflicted
ảnh hưởng đến
làm khổ
gây ra
gây đau đớn
gây đau khổ
wretchedness
khốn khổ
về nỗi khốn cùng
sự khốn nạn
miserably
thảm hại
đau khổ
khổ sở
thê thảm
khốn khổ
travails
suffered affliction

Examples of using Khốn khổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nơi em khốn khổ mọi lúc?
Where I'm miserable all the time?
Những người khốn khổ chẳng có liều thuốc nào ngoài hy vọng.
The miserable have no other medicine But only hope.
Cuốn nhật ký khốn khổ của ông?
What is this book, that miserable little diary of yours?
Để che giấu sự khốn khổ của nông trại Manor.
But all the magic of Spring was not enough to conceal the misery of Manor Farm.
Một phụ nữ khốn khổ, cô đơn như con nên làm gì đây?
What should a poor, helpless woman like me do?
Cậu sẽ khốn khổ ở nhà, tại nơi làm việc, đâu đó.
You're gonna be miserable at home, at work, somewhere.
Người dân Phần Lan khốn khổ đang bứt tung xiềng xích.
The poor Finnish people is breaking its chains.
Sự khốn khổ vì cuốn nhật ký của ông.
That miserable little diary of yours.
Tôi với một bà nội khốn khổ, sắp chết?
Me, with a poor, dying grandmother?
Khốn khổ, tệ hơn là khốn kiếp.
Wretch, worse than a wretch..
Dù ngươi có khốn khổ thế nào, Mormont, ít nhất cha ngươi vẫn là người tốt.
As miserable as you are, Mormont, at least your father was a good man.
Những「 nạn nhân」 khốn khổ của chính phủ Nhật Bản là chúng tôi.
The miserable[victims] of the Japanese government's[Magica Stigma absolutism] are us.
Tại sao mọi người khốn khổ trong công việc của họ.
Why People Are Miserable in their Jobs.
Ta là người đã thấy khốn khổ bởi gậy thạnh nộ của Ngài.
I am the man that has seen affliction by the rod of his wrath.
Bởi vì nó ngụ ý, nếu bạn khốn khổ, bạn chịu trách nhiệm.
Because it means if you are miserable, you are responsible.
Mong ước được hạnh phúc, và thấy mình khốn khổ;
Wishes to be happy and sees that he is miserable;
Hai con quái vật đó đã làm đời anh khốn khổ.
Between the two of them, they made your life a misery.
Tôi khóc vì tôi khốn khổ.
I cry because I am miserable.".
Có lẽ đức Giêsu đã thấy sự bất mãn hay khốn khổ trên gương mặt Giakêu.
Maybe Jesus saw greed or disdain for the poor in this man.
Nếu bạn không biết thì cuộc sống trở thành khốn khổ.
If you don't know, life becomes a misery.
Results: 1396, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English