anguish
nỗi thống khổ
đau khổ
thống khổ
nỗi đau đớn
lo âu
nỗi đau
khổ não
sầu khổ
lo lắng
sự đau đớn misery
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn agony
đau đớn
đau khổ
nỗi thống khổ
thống khổ
hấp hối
nỗi đau
agon
cực khổ
sự
cơn đau hấp hối miseries
đau khổ
khốn khổ
khổ sở
bất hạnh
nỗi khổ
thống khổ
sự khốn cùng
khốn cùng
nghèo khổ
đau đớn agonies
đau đớn
đau khổ
nỗi thống khổ
thống khổ
hấp hối
nỗi đau
agon
cực khổ
sự
cơn đau hấp hối affliction
phiền não
hoạn nạn
nỗi đau
khổ
cơn đau
sự khốn khổ
khốn
đau đớn
tai nạn
Không, Thầy sẽ thống khổ cho đến tận thế vì những người mà Thầy đã làm cho họ nhiều nhất. No, I shall be in agony until the end of the world because of those for whom I have done the most. Bị dập tắt và thống khổ : Burnout là gì và chúng ta có thể làm gì với nó? Extinguished and anguished : what is burnout and what can we do about it? Tuy tiền bạc không thể mua được hạnh phúc, chắc chắn là nó giúp bạn chọn hình thức thống khổ cho mình. While money can't buy happiness, it certainly lets you choose your own form of misery . moments of humiliation, and anguishing loss. Nhưng như Ðức Thánh Cha, đa số nghĩ hoả ngục là“ tình trạng hiện hữu thống khổ ” hơn là một nơi chốn thật sự. But today's hell, in which the majority of the population believes, is more"an anguished state of existence" rather than a real place of perdition.
Về mặt khác, là một người tị nạn tức là người đến từ một hoàn cảnh chiến tranh, thống khổ , đói kém, đến từ một hoàn cảnh kinh khủng. On the other hand, being a refugee, one comes from a situation of war, of anguish , of hunger… from a terrible situation. trong mọi hình thức thống khổ ; in all manner of afflictions ; moments of humiliation, and anguishing loss. xin cho những tiếng khóc than vì thống khổ cuối cùng sẽ nín lặng!”. dry the tears of the mothers, let the cries of anguish at last fall silent!”. Nhưng như Ðức Thánh Cha, đa số nghĩ hoả ngục là“ tình trạng hiện hữu thống khổ ” hơn là một nơi chốn thật sự. But like the pope, most now think of hell as'an anguished state of existence' rather than as a real place.". Dù tiền bạc không mua được hạnh phúc, rõ ràng nó cho phép bạn tự lựa chọn hình thức thống khổ cho mình. While money can't buy happiness, it certainly lets you choose your own form of misery . And Hades, bị lừa bởi Zeus, Bị bỏ lại thống trị địa ngục trong bóng tối và thống khổ . And Hades, tricked by Zeus… was left to rule the underworld in darkness and in misery . Ở giữa chế độ độc tài Chile, một người đàn ông thống khổ đến văn phòng của một tạp chí đối lập. In the middle of the Chilean dictatorship, an anguished man arrives at the offices of an opposition magazine. Sự sợ hãi và thống khổ của Chúa Giêsu gồm tóm tất cả sự kinh hoàng của con người trước cái chết của mình, Moreover Jesus' fear and anguish sums up the full horror of man in the face of his own death, the certainty that it is inescapable Nguyên nhân duy nhất của mọi thống khổ trên thế giới này The single cause of all the misery in this world, such as floods on the outer level Bởi thế, ở vào một thời điểm của thống khổ và bất ổn, chúng tôi đã ban hành Tông thư Thus, at a moment of anguish and uncertainty, we published the Letter Christi Matri(15th September 1966), Đừng vạch thống khổ thành nét lên trán cha vì gió có thế lướt ngang Do not draw lines of agony upon my forehead, for the wind may pass and read them and refuse to carry nó sẽ đốt cháy mọi thống khổ của con người, that burns all human misery , all selfishness, all sin, tạo ra sự hỗn loạn, thống khổ và nhầm lẫn và đe dọa đến massive way, generating chaos, anguish and confusion and being threatening to the physical nó sẽ đốt cháy mọi thống khổ của con người, it burns away every human misery , all selfishness and every sin,
Display more examples
Results: 175 ,
Time: 0.0413