KHI BARACK in English translation

when barack
khi barack
khi tổng thống barack
lúc barack

Examples of using Khi barack in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Saddam Hussein đã không nhận ra Elián González là cậu bé đã làm cho mình bị xử tử, nhưng khi Barack Obama lần đầu ngồi xuống ở văn phòng dưới cương vị tổng thống da đen đầu tiên,
Sadaam Hussein might not have realized Elian Gonzalez got him killed, but when Barack Obama first sat down in the Oval Office as the first black President, he probably had a pretty good inkling he was only there because of Jeri Ryan- the woman who played seven
Đó là khi Barack Obama là Tổng thống Hoa Kỳ.
This was when Barack Obama was President of the United States.
Khi Barack Obama nhậm chức,
When Barack Obama took office,
Ngay cả sau khi Barack Obama trở thành tổng thống.
Particular since Barack Obama became president.
Năm 2011, khi Barack Obama nói rằng Assad phải ra đi.
It was August 2011 when Barack Obama said that Assad must go.
Khi Barack Obama đắc cử Iran có đủ vật liệu nguyên tử để làm một trái bom.
When Barack Obama was elected, they[Iran] had enough fissile material- nuclear material to make one bomb.
Khi Barack Obama đắc cử Iran có đủ vật liệu nguyên tử để làm một trái bom.
When Barack Obama was elected, Iran had enough fissile material to make one bomb.
Khi Barack Obama đắc cử Iran có đủ vật liệu nguyên tử để làm một trái bom.
When Barack Obama was elected, they had enough fissile material, nuclear material, to make one bomb.
Hợp đồng được ký kết vào thời điểm trước khi Barack Obama phải rời khỏi Nhà Trắng.
The contract was reached very close to the moment when Barack Obama had to leave the White House.
Vào năm 2009- khi Barack Obama lên làm tổng thống- số tiền nợ là$ 10,63 nghìn tỷ.
In 2009 when Barack Obama became president the debt was $10.63 billion.
Khi Barack Obama trở thành Tổng thống Mĩ năm 2008, nhiều người Mĩ khẳng định ta đã thắng nạn phân biệt chủng tộc.
When Barack Obama became President of the US in 2008, many Americans declared that we were post-racial.
Điều đó có nghĩa là, họ sẽ cần một trận lở đất lớn hơn 2008, khi Barack Obama lần đầu tiên được bầu.
That is to say, they would need a landslide greater than 2008, when Barack Obama was first elected.
Một trong hai người chúng tôi( Goldsmith) đã nói về lý thuyết này khi Barack Obama đang cân nhắc nó vào năm 2013.
As one of us(Goldsmith) said of this theory when Barack Obama was considering it in 2013.
Khi Barack Obama còn là Tổng thống,
When Barack Obama was president, a designer in
Khi Barack Obama giành chiến thắng ở bang North Carolina năm 2008,
When Barack Obama won North Carolina in 2008, he was the first Democrat
Vào thời điểm năm 2005 khi Barack Obama gia nhập thượng viện Mỹ,
When Barack Obama joined the U.S. Senate in 2005, he was a 43-year old former
Khi Barack Obama tham gia buổi họp của giới điều hành thung lũng Silicon tại California vào tháng 2/ 2011,
When Barack Obama joined Silicon Valley's top luminaries for dinner in Californialast February, each guest was asked to come with
Khi Barack Obama còn đương nhiệm tổng thống,
When Barack Obama was president, a designer in China produced
Khi Barack Obama đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2009,
When Barack Obama visited Turkey in 2009, he posed for a photo
Khi Barack Obama tới Cuba năm 2016,
(CNN)When Barack Obama traveled to Cuba in 2016,
Results: 2217, Time: 0.0216

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English