KHI CÁC CON in English translation

when you
khi bạn
khi anh
khi cô
khi cậu
khi em
khi con
khi ông
lúc bạn
khi ngươi
khi cháu
as you
vì bạn
như anh
như cô
như ông
như cậu
như em
như ngươi
như con
của bạn khi bạn
như chị
while you
trong khi bạn
trong lúc bạn
trong khi anh
trong khi cậu
trong khi cô
trong khi em
trong thời gian bạn
trong lúc anh
if you
nếu anh
nếu cậu
nếu cô
nếu em
nếu ông
nếu ngươi
nếu con
của bạn nếu bạn
nếu bạn có
whenever you
bất cứ khi nào bạn
khi bạn
mỗi khi bạn
bất cứ lúc nào bạn
bất cứ khi nào anh
mỗi khi anh
bất cứ khi nào em
bất cứ khi nào cậu
mỗi khi em
bất cứ khi nào con
as my children
until you
cho đến khi bạn
cho đến khi anh
cho đến khi cô
cho đến khi em
cho đến khi cậu
cho đến khi con
cho đến khi ngươi
cho đến khi ông
sometimes you
đôi khi bạn
đôi lúc bạn
thỉnh thoảng bạn
đôi khi anh
đôi khi con
đôi khi cậu
đôi khi cô
đôi khi em
đôi lúc anh
đôi khi ông
where you
nơi bạn
nơi anh
nơi cô
nơi em
nơi cậu
nơi ông
khi bạn
bạn đang ở đâu
chỗ bạn
nơi ngươi
once you
một khi bạn
một khi anh
khi cô
một khi cậu
một khi cô
một khi con
một khi em

Examples of using Khi các con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các con sẽ được ban ơn tha thứ, chỉ khi các con thật lòng thống hối về những việc các con đã làm để gây đau thương cho Cha Ta.
You will be forgiven, but only if you are truly sorry for what you have done to curse My Father.
Những ngày này, khi các con mừng lễ Thánh giá với niềm vui,
For these days while you are joyfully celebrating the cross, I desire that
Cha hạnh phúc được gặp gỡ các con và nhìn thấy khuôn mặt các con mỉm cười khi các con đứng chật quảng trường xinh đẹp này.
Dear children, I am happy to be able to meet with you and to see your smiling faces as you fill this beautiful square.
Khi các con bị bắt
Whenever you are arrested
Các con sẽ được thứ tha, nhưng chỉ khi các con thật lòng thống hối về những gì các con đã làm để nguyền rủa Cha Ta.
You will be forgiven, but only if you are truly sorry for what you have done to curse My Father.
Những ngày này, khi các con hân hoan mừng lễ( suy tôn)
For these days while you are joyfully celebrating the cross, I desire that
Cha hạnh phúc được gặp gỡ các con và nhìn thấy khuôn mặt các con mỉm cười khi các con đứng chật quảng trường xinh đẹp này.
I am happy to be able to meet with you and to see your smiling faces as you fill this beautiful square.
Khi các con hứng khởi với đời sống cộng đồng,
Whenever you are enthused about life in common, you are capable
Khi các con dành nhiều thời gian ở trường hơn ở nhà, khao khát đi làm trong tôi lớn dần.
As my children spend more time with teachers at school than at home with me, my hunger to work grows.
Hỡi các tín hữu của Ta, khi các con phải đối mặt với cơn giận dữ của người khác, thì các con phải bình tĩnh và nhẫn nại.
My followers, while you will have to face the wrath of others, you must remain calm and patient.
Mẹ ở với các con ngay cả khi các con không ý thức về điều đó.
Dear children, I am with you even if you are not conscious of it.
Ta sẽ không bao giờ bỏ cuộc khi các con chưa nằm trong Vòng Tay Ta và Lòng Thương Xót của Ta chưa tuôn đổ trên linh hồn các con..
I will never give up until you are in my arms and my Divine Mercy floods your soul.
Nhưng khi các con vào thành nào người ta không đón tiếp,
But whenever you come to a town and they do not welcome you,
sẽ làm điều này ngay khi các con tròn 18 tuổi”.
will do so as soon as my children are 18.”.
Đây cũng là lời mời gọi cuối cùng của Ta để các con tự cứu lấy chính mình khi các con còn có thể.
It is also My final request of you to save yourselves while you can.
Đây là lúc các con cảm thấy rằng phải chứng tỏ giá trị của mình bằng mọi giá ngay cả khi các con sai trái.
This is when you feel that you must prove your worth, at all costs, even if you are wrong.
Khi các con đứng cầu nguyện,
And whenever you stand praying,
Chỉ một chút chuẩn bị khi các con giúp đỡ lẫn nhau,
A little preparation, where you offer help to each other,
Ta rất vui, nhưng niềm vui ấy chỉ trọn vẹn, khi các con cũng được tràn đầy niềm vui.
I am joyful, but my joy is not complete until you are filled with joy.
sẽ làm điều này ngay khi các con tròn 18 tuổi”.
will do so as soon as my children are 18.”.
Results: 711, Time: 0.1257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English